Tải lượng vi-rút SARS-CoV-2 trong các chất bài tiết qua đường hô hấp tăng nhanh trong vài ngày trước và sau khi khởi phát các triệu chứng. | 呼気中に含まれるSARS-CoV-2の量は,発症の前後数日間で急速に増加する。 | |
Do quá trình nhân lên của vi-rút đặc biệt tích cực ở giai đoạn đầu của nhiễm SARS-CoV-2, người ta cho rằng việc kiểm soát quá trình nhân lên của vi-rút bằng các liệu pháp dựa trên kháng thể SARS-CoV-2 và các loại thuốc kháng vi-rút có thể có tác động lớn nhất trước khi vật chủ phát triển một đáp ứng miễn dịch hiệu quả, trong khi các chất điều biến miễn dịch có thể có hiệu quả cao hơn sau đó trong quá trình diễn biến bệnh khi trạng thái viêm tăng có thể chiếm ưu thế. | この感染初期の段階では,ウイルス複製が特に活発であるため,有効な免疫応答が誘導されるまでの間は,SARS-CoV-2に対する抗体や抗ウイルス薬を使用する治療法が最も有効となる可能性がある一方,炎症亢進状態が優勢になる感染後期の段階では,免疫調節薬の方がより大きな効果を示す可能性があると考えられている。 | |
Tóm tắt về các loại thuốc | 薬剤の要約 | |
Một số loại thuốc đang được đánh giá để điều trị và dự phòng, nhưng tại thời điểm này chỉ một số ít thuốc không có hiệu quả lắm được chấp thuận hoặc được chứng minh một cách thuyết phục là có lợi. | 治療および予防を目的として,いくつかの薬剤が現在評価されいるが,現時点で承認されている薬剤や説得力のある試験結果が得られている薬剤は,残念ながら一握りに過ぎない。 | |
Remdesivir là loại thuốc kháng vi-rút duy nhất hiện được FDA chấp thuận để điều trị COVID-19. | レムデシビルは,COVID-19の治療薬として米国食品医薬品局(FDA)が承認している唯一の抗ウイルス薬である。 | |
Tuy nhiên, remdesivir cần phải dùng theo đường tĩnh mạch mỗi ngày, làm hạn chế sử dụng thuốc này ở các cơ sở điều trị nội trú và chỉ thấy thuốc này đem lại lợi ích cho những bệnh nhân đã mắc bệnh đủ nặng để cần phải bổ sung oxy. | しかしながら,レムデシビルは連日の静脈内投与が必要であるため,入院下でないと使用できず,また,酸素投与を必要とするまで重症化した患者にしか有益でないことが判明している。 | |
Đã phát hiện thấy các liệu pháp dựa trên kháng thể SARS-CoV-2 có lợi cho bệnh nhân ngoại trú ở giai đoạn đầu của quá trình nhiễm bệnh trong các nghiên cứu về kháng thể đơn dòng (Mabs) bamlanivimab (còn được gọi là LY-CoV555 và LY3819253, Eli Lilly) hoặc phối hợp 2 Mabs casirivimab cộng với imdevimab (còn được gọi là REGN-COV2, Regeneron). | 抗SARS-CoV-2抗体を使用する治療法は,モノクローナル抗体であるbamlanivimab(開発コードLY-CoV555,LY3819253,Eli Lilly)や,同じくモノクローナル抗体のcasirivimabとimdevimabの併用療法(開発コードREGN-COV2,Regeneron)の研究において,感染初期の外来患者に有益であることが判明している。 | |
Cả hai sản phẩm Mab này, có thể sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú bị COVID-19 thông qua Giấy phép Sử dụng Khẩn cấp (EUA), đã được chứng minh là làm giảm tải lượng vi-rút trong các chất bài tiết ở đường hô hấp, cải thiện các triệu chứng trên bệnh nhân ngoại trú có nguy cơ cao tiến triển bệnh, giảm số lần nằm viện và số lần đến khám ở phòng cấp cứu. | これらのモノクローナル抗体製剤は,どちらも米国では緊急使用許可(EUA)の下でCOVID-19の外来患者に使用できるようになっており,呼気中のウイルス量を減らし,進行リスクの高い外来患者の症状を改善し,入院や救急外来受診に至る頻度を減らす効果が示されている。 | |
Nhóm thuốc corticosteroid, đặc biệt là dexamethasone, được dùng ở giai đoạn sau của quá trình bị COVID-19, khi đáp ứng miễn dịch/viêm tăng quá mức đối với nhiễm trùng chiếm ưu thế, đã được phát hiện là làm cải thiện khả năng sống sót trên những bệnh nhân nằm viện cần oxy bổ sung, với tác dụng lớn nhất đã được quan sát thấy trên những bệnh nhân cần phải thở máy. | ステロイド,具体的にはデキサメタゾンは,感染に対する過剰な免疫/炎症反応が優勢になるCOVID-19の経過後期に投与すれば,酸素投与を必要とする入院患者の生存率を改善すること,また,人工呼吸器管理を必要とする患者で最も大きな効果が得られることが判明している。 | |
Kháng thể đơn dòng | モノクローナル抗体 | |
Mabs là các protein kháng thể được sản xuất trong phòng thí nghiệm được thiết kế để gắn kết với một vị trí kháng nguyên cụ thể. | モノクローナル抗体は,特定の抗原部位に結合するように設計された,人工的に生産される抗体タンパク質である。 | |
Mabs từ người là các kháng thể từ các loài không phải ở người có trình tự protein đã được sửa đổi để làm tăng tính tương đồng với các kháng thể được tạo ra một cách tự nhiên ở người, khiến cho các kháng thể này ít có khả năng bị hệ thống miễn dịch của cơ thể con người tiêu hủy hơn. | ヒト化モノクローナル抗体は,動物由来の抗体をベースとして,ヒトに投与した際に免疫系により破壊される可能性を減らすために,人体で自然に作られる抗体と類似するようにタンパク質の配列を改変したものである。 | |
Mabs đã được sử dụng thành công để điều trị các bệnh nhiễm vi-rút do vi-rút Ebola và vi-rút hợp bào hô hấp gây ra. | モノクローナル抗体は,エボラウイルスやRSウイルスによるウイルス感染症の治療に成果を挙げている。 | |
Mabs cho SARS-CoV-2 gắn kết với một vị trí cụ thể trên vùng gắn kết thụ thể ACE2 (RBD) của protein gai trên bề mặt của vi-rút SARS-CoV-2, do đó cạnh tranh với thụ thể ACE2 trên bề mặt của tế bào vật chủ và ngăn không cho vi-rút xâm nhập vào tế bào vật chủ. | SARS-CoV-2に対するモノクローナル抗体は,SARS-CoV-2の表面にあるスパイクタンパク質の受容体結合領域(RBD)の特異的部位に結合して,宿主細胞の表面にあるウイルス受容体であるACE2と競合することにより,ウイルスが宿主細胞に侵入するのを阻止する。 | |
Do thời gian bán hủy dài của hầu hết các Mab (khoảng 3 tuần), một lần truyền duy nhất được cho là đủ. | 大半のモノクローナル抗体は半減期が長い(約3週間)ため,1回の点滴で十分な効果が得られると考えられている。 | |
Mabs có khả năng được sử dụng cho cả việc phòng ngừa trên những người đã tiếp xúc với những người bị COVID-19 và điều trị nhiễm trùng ở những người đang trong giai đoạn sớm nhất của COVID-19, trước khi họ có đáp ứng miễn dịch hiệu quả. | モノクローナル抗体は,COVID-19感染者の接触者に対する予防と,感染後初期の有効な免疫反応が誘導されるまでの治療という2つの目的の両方で使用できる可能性がある。 | |
Mabs cũng có thể được sử dụng để bảo vệ những người cao tuổi và những người có các tình trạng bệnh nền kèm theo, họ có thể không có đáp ứng bảo vệ mạnh mẽ sau khi tiêm chủng. | モノクローナル抗体は,ワクチン接種後も強固な免疫反応が得られない可能性がある高齢者や基礎疾患を有する個人を保護するために使用することもできる。 | |
Các kháng thể đơn dòng được sử dụng cho cư dân ở viện dưỡng lão trong thời gian bùng phát dịch có thể hạn chế sự lây lan của bệnh. | また,アウトブレイクの発生中に介護施設の入居者にモノクローナル抗体を投与すれば,感染拡大を抑えられる可能性がある。 | |
NIH COVID-19 Treatment Guidelines Panel (Ủy ban Hướng dẫn Điều trị COVID-19 của NIH) cho rằng dữ liệu không đủ để khuyến cáo hay phản đối việc sử dụng bamlanivimab hoặc casirivimab cộng với imdevimab để điều trị cho bệnh nhân ngoại trú bị COVID-19 từ mức độ nhẹ đến mức độ trung bình. | 米国立衛生研究所(NIH)のCOVID-19治療ガイドライン委員会は,bamlanivimabの使用やcasirivimabとimdevimabの併用を軽症から中等症のCOVID-19外来患者の治療に使用することの賛否を勧告するにはデータが不十分としている。 | |
Hiện tại cũng không có dữ liệu so sánh để xác định liệu có sự khác biệt về hiệu quả lâm sàng hoặc độ an toàn giữa bamlanivimab và casirivimab cộng với imdevimab hay không. | Bamlanivimabの使用とcasirivimabとimdevimabの併用について,臨床的な有効性および安全性に差があるかどうかを明らかにしたデータは今のところない。 | |
EUA giới hạn việc sử dụng Mabs này cho bệnh nhân ngoại trú bị COVID-19. | 緊急使用許可では,COVID-19の外来患者へのこれらのモノクローナル抗体の使用は制限されている。 | |
Bệnh nhân nằm viện vì COVID-19 không nên dùng bamlanivimab hoặc casirivimab cộng với imdevimab ngoài thử nghiệm lâm sàng. | COVID-19の入院患者は,臨床試験以外でbamlanivimabやcasirivimabとimdevimabの併用による治療を受けるべきではない。 | |
Huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục | 回復期血漿 | |
Huyết tương của những người đã hồi phục sau khi bị COVID-19 thường có các kháng thể được cho là có khả năng trung hòa vi-rút SARS-CoV-2. | COVID-19回復者の血漿中には,通常,SARS-CoV2を中和できる抗体が含まれている。 | |
Một thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên, nhãn mở (6) so sánh huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục với hiệu giá kháng thể của thụ thể gai SARS-CoV-2 lớn hơn hoặc bằng 1:640 với điều trị tiêu chuẩn trên 103 bệnh nhân nằm viện bị COVID-19 nặng hoặc đe dọa tính mạng ở 7 trung tâm y tế ở Vũ Hán, Trung Quốc. | 中国で実施された非盲検ランダム化臨床試験(6)では,武漢にある7つの医療施設に入院していた重症または生命を脅かすCOVID-19の患者103人を対象として,SARS-CoV2スパイクタンパク質に対する抗体価が1:640以上の回復期血漿が標準治療と比較された。 | |
Nghiên cứu, bị kết thúc sớm do kiểm soát được đợt bùng phát dịch COVID-19 ở Vũ Hán, không thấy có sự khác biệt đáng kể giữa các nhóm theo kết quả điều trị ban đầu về thời gian cải thiện lâm sàng trong vòng 28 ngày. | この研究は,武漢でのCOVID-19のアウトブレイクが終息したために早期中止されたが,主要評価項目とされた28日以内の臨床的改善までの期間に有意な群間差はみられなかった。 | |
Tuy nhiên, huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục được cho dùng sau khi khởi phát bệnh khoảng 1 tháng. | しかしながら,回復期血漿は発症後およそ1カ月が経ってから投与されていた。 | |
Một thử nghiệm nhỏ khác đã báo cáo lợi ích từ huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục với độ pha loãng theo hiệu giá trung hòa lớn hơn 1:320 trên 39 bệnh nhân nằm viện không cần phải đặt nội khí quản so với bệnh nhân đối chứng có bắt cặp theo phương pháp hồi cứu. | 別の小規模試験では,気管挿管を必要としない入院患者39人に中和抗体価の希釈率が1:320を超える回復期血漿を投与した結果,後ろ向きにマッチングした対照群との比較で,この治療によるベネフィットが認められた。 | |
Do đó, FDA đã cho phép sử dụng khẩn cấp huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục trên những bệnh nhân bị nhiễm COVID-19 nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng tức thì nếu bác sĩ của bệnh nhân đó yêu cầu phải dùng Thuốc mới nghiên cứu (Investigational New Drug, IND) cấp cứu của một bệnh nhân (8). | この結果を受けてFDAは,医師が1名の患者を対象とする緊急IND制度の適用を要請した場合に限定して,重篤または死が差し迫ったCOVID-19患者への回復期血漿の使用を承認した(8)。 | |
Hơn 70.000 bệnh nhân ở Hoa Kỳ đã dùng huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục COVID-19 thông qua “Expanded Access Program” (EAP) (Chương trình Tiếp cận Mở rộng) của Mayo Clinic, một đề cương nhãn mở không bao gồm một nhánh đối chứng chưa được điều trị, chủ yếu được thiết kế để cung cấp cho bệnh nhân người lớn bị COVID-19 nặng hoặc đe dọa tính mạng (nguy kịch) tiếp cận với huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục (9). | 米国では,Mayo Clinicの”Expanded Access Program”(EAP)を通じて,7万人を超える患者にCOVID-19の回復期血漿が投与された。 このプログラムは,無治療の対照群を設定しない非盲検のプロトコルで,重症または生命を脅かす(最重症)COVID-19の成人患者に回復期血漿の使用機会を提供することを第一の目的としてデザインされた(9)。 | |
EAP của Mayo Clinic đã bị ngừng vào ngày 28 tháng Tám năm 2020, khi FDA cho phép sử dụng khẩn cấp huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục. | Mayo ClinicのEAPは,FDAが回復期血漿の緊急使用を承認したことを受けて,2020年8月28日に中止された。 | |
Trong một nghiên cứu đoàn hệ hồi cứu (được công bố vào tháng Một năm 2021) về một nhóm nhỏ người lớn nằm viện bị COVID-19 trong chương trình EAP của Mayo Clinic được truyền, đối với những người có dữ liệu về nồng độ kháng thể trong dịch truyền huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục và tỷ lệ tử vong trong 30 ngày. | Mayo ClinicのEAPにおいて回復期血漿の投与を受け,抗体値と30日以内の死亡率に関するデータが入手できたCOVID-19の成人入院患者で構成されるサブグループを対象とする後ろ向きコホート研究では, | |
Truyền huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục với hiệu giá kháng thể cao được cho là có lợi ích hơn so với truyền huyết tương có hiệu giá thấp chỉ trên những bệnh nhân không được thở máy trước khi truyền, đặc biệt là khi cho truyền trong vòng 72 giờ sau khi có chẩn đoán COVID-19: | 投与前に人工呼吸器管理を受けていなかった患者に限り,特にCOVID-19の診断から72時間以内に投与を受けた場合,抗体価の高い回復期血漿を使用した方が抗体価の低い血漿よりも有益であることが判明した。 | |
Trong số 3.082 bệnh nhân, trường hợp tử vong trong vòng 30 ngày sau khi truyền huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục xảy ra ở 115 trong số 515 bệnh nhân (22,3%) ở nhóm chuẩn độ cao, 549 trong số 2006 bệnh nhân (27,4%) ở nhóm chuẩn độ trung bình và 166 trong số 561 bệnh nhân (29,6%) ở nhóm chuẩn độ thấp (10). | 3082人の患者のうち,回復期血漿の投与後30日以内に死亡したのは,高抗体価群では515人中115人(22.3%),中抗体価群では2,006人中549人(27.4%),低抗体価群では561人中166人(29.6%)であった(10)。 | |
Tuy nhiên, Ủy ban Hướng dẫn điều trị COVID-19 của NIH, được cập nhật lần cuối vào ngày 9 tháng Mười năm 2020, thấy dữ liệu không đủ để khuyến cáo hay phản đối việc sử dụng huyết tương của bệnh nhân đã hồi phục COVID-19 để điều trị COVID-19 (11). | しかしながら,NIHのCOVID-19治療ガイドライン委員会は,2020年10月9日の最新の更新時点で,COVID-19の治療にCOVID-19回復期血漿を使用することの是非を勧告するにはデータが不十分としている(11)。 | |
Các loại thuốc kháng vi-rút Remdesivir: Remdesivir là một loại thuốc tương tự nucleoside adenosine được dùng theo đường tĩnh mạch dưới dạng một tiền chất (tiền thuốc), dễ thấm vào tế bào vật chủ hơn (12). | 抗ウイルス薬 レムデシビル:レムデシビルは,宿主細胞への透過性がより高いプロドラッグとして静脈内投与される,アデノシンヌクレオシドアナログである(12)。 | |
Thử nghiệm lâm sàng đầu tiên trong số các thử nghiệm lâm sàng này đã được công bố trên tạp chí The Lancet ngày 16 tháng Năm năm 2020 (13). | それらの臨床試験の最初の結果は5月16日にLancet誌で発表された(13)。 | |
Dựa trên kết quả nghiên cứu lâm sàng từ đề cương tiếp cập mở rộng của Mayo Clinic, cũng như các thử nghiệm khác nhỏ hơn, FDA đã cập nhật giấy phép sử dụng khẩn cấp (EUA) vào ngày 4 tháng Hai năm 2021: | Mayo ClinicのEAPから派生した臨床研究と他の小規模な臨床試験の結果に基づき,FDAは2021年2月4日に緊急使用許可(EUA)を更新した。 | |
Chỉ nên sử dụng huyết tương của bệnh nhân hồi phục chuẩn độ cao và chỉ đối với những bệnh nhân nằm viện trong giai đoạn đầu của quá trình diễn biến bệnh và những người bị suy giảm miễn dịch dịch thể không thể tạo ra đủ đáp ứng kháng thể nội sinh. | 抗体価の高い回復期血漿のみを使用すべきであり,また,感染初期の入院患者と液性免疫に障害があり十分な抗体反応が期待できない患者に限定するべきである。 | |
Huyết tương của bệnh nhân hồi phục chuẩn độ thấp không còn được phép sử dụng | 抗体価の低い血漿の使用はもはや認められない。 | |
Tiền chất này được chuyển đổi trong tế bào vật chủ thành chất chuyển hóa có hoạt tính can thiệp vào enzym RNA polymerase phụ thuộc RNA (một loại enzyme xúc tác quá trình nhân lên của RNA từ khuôn mẫu RNA), từ đó ngăn chặn quá trình nhân lên của vi-rút. | そのプロドラッグは宿主細胞内で,RNA依存性RNAポリメラーゼ(RNAの鋳型からのRNA複製を触媒する酵素)を阻害する活性型代謝物に変換され,これによりウイルス複製を停止させる。 | |
Remdesivir, đã được chứng minh là ức chế SARS-CoV-2 trong ống nghiệm và trên các mô hình động vật, là loại thuốc đầu tiên được FDA cho phép sử dụng khẩn cấp trên COVID-19 vào ngày 1 tháng Năm năm 2020. | レムデシビルは,in vitro試験と動物モデルにおいてSARS-CoV2を阻害することが示されており,米国食品医薬品局(FDA)が5月1日にCOVID-19に対する使用を緊急承認した最初の薬剤である。 | |
Kết quả của một số thử nghiệm lâm sàng đánh giá hiệu quả của remdesivir trên COVID-19 đã được công bố trên các tạp chí y khoa có bình duyệt. | COVID-19に対するレムデシビルの有効性を評価したいくつかの臨床試験の結果が,査読制度のある医学誌で公表されている。 | |
Thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên, mù đôi, có đối chứng giả dược này trên người lớn nằm viện ở Vũ Hán, Trung Quốc bị bệnh viêm phổi nặng do COVID-19 và giảm oxy máu trong khi thở không khí trong phòng đã bị dừng trước khi đạt được cỡ mẫu đã xác định trước do đợt bùng phát dịch COVID-19 ở Trung Quốc đã nằm trong tầm kiểm soát. | この試験は,武漢の病院に入院して室内気下で低酸素状態にあった重症COVID-19肺炎の成人患者を対象としたランダム化二重盲検プラセボ対照臨床試験であったが,中国でのCOVID-19のアウトブレイクが終息したため,事前に設定された被験者数に達する前に中止された。 | |
Tuy nhiên, tiêu chí đánh giá chính về thời gian đến khi có cải thiện lâm sàng ở nhóm dùng remdesivir ngắn hơn về mặt số lượng so với nhóm đối chứng, đặc biệt là trên những bệnh nhân được điều trị trong vòng 10 ngày kể từ khi khởi phát triệu chứng. | しかしながら,主要評価項目とされた臨床的改善までの期間は,特に発症から10日以内に治療を開始した患者の場合,レムデシビル群の方が対照群より短かった。 | |
Thời gian thở máy xâm nhập, mặc dù không có khác biệt đáng kể giữa các nhóm, ở những người dùng remdesivir về số lượng cũng ngắn hơn so với nhóm đối chứng. | 人工呼吸器の使用期間についても,有意な群間差はみられなかったが,レムデシビル群の方が対照群より短かった。 | |
Không có lợi ích có ý nghĩa thống kê nào được quan sát thấy khi điều trị bằng remdesivir (200 mg đường tĩnh mạch (IV) vào ngày 1, sau đó là 100 mg vào ngày 2 đến ngày 10 khi truyền một lần mỗi ngày ở 150 bệnh nhân) vượt quá điều trị theo điều trị tiêu chuẩn ở 76 bệnh nhân. | レムデシビルによる治療(150人の患者に対して1日目に200mg,2日目から10日目まで1日100mgを静脈内投与)に,76人が受けた標準治療と比較して,統計学的に有意なベネフィットは認められなかった。 | |
Các nhà nghiên cứu đề xuất rằng các nghiên cứu trong tương lai cần phải bao gồm điều trị sớm hơn, các phác đồ liều lượng cao hơn của remdesivir và phối hợp remdesivir với các loại thuốc kháng vi-rút khác hoặc với các kháng thể trung hòa SARS-CoV-2 trên những bệnh nhân bị COVID-19 nặng để hiểu rõ hơn về hiệu quả tiềm năng của remdesivir. | | 著者らは,今後の研究ではより早期の治療や,より高用量のレムデシビルのレジメン,重症COVID-19患者に対するレムデシビルと他の抗ウイルス薬や抗SARS-CoV2中和抗体との併用も検討すべきであり,レムデシビルに見込まれる有効性をより詳細に解明する必要があると示唆している。 |
Nghiên cứu tiếp theo, được thực hiện tại nhiều cơ sở nghiên cứu quốc tế, cũng là một thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên, mù đôi, đối chứng giả dược về remdesivir (liều tấn công 200 mg đường tĩnh mạch vào ngày 1, sau đó là 100 mg mỗi ngày trong tối đa là 9 ngày bổ sung); nghiên cứu này được đăng trên tạp chí New England Journal of Medicine ngày 22 tháng Năm năm 2020 (14). | 複数の施設で国際的に実施された次の研究も,レムデシビルによる治療(1日目に200mgを静脈内投与し,以降は最長9日間にわたり1日100mgを投与)を評価したランダム化二重盲検プラセボ対照臨床試験であり,5月22日にNew England Journal of Medicine誌で発表された(14)。 | |
Thử nghiệm này được thực hiện trên người lớn nằm viện bị COVID-19 và bệnh liên quan đến đường hô hấp dưới, 538 bệnh nhân dùng remdesivir hồi phục nhanh hơn 4 ngày (11 ngày) so với 521 bệnh nhân dùng giả dược (15 ngày; P < 0,001). | 下気道感染のあるCOVID-19の成人入院患者を対象としたこの試験では,レムデシビルの投与を受けた患者538人(11日)の方が,プラセボ投与を受けた患者521人(15日)よりも4日早く回復した(P < 0.001)。 | |
Việc phục hồi chỉ được xác định bằng xuất viện hoặc nằm viện vì các mục đích kiểm soát nhiễm trùng. | 回復の定義は,病院からの退院または感染対策のみを目的とする入院のいずれかと規定された。 | |
Thời gian đến khi hồi phục ngắn hơn khiến cho ban giám sát dữ liệu và an toàn khuyến cáo sớm giải mù dữ liệu cho các thành viên trong nhóm nghiên cứu của Viện Dị ứng và Bệnh truyền nhiễm Quốc gia (National Institute of Allergy and Infectious Diseases) vì những lợi ích lâm sàng tiềm năng của việc này. | 回復までの期間が短かったことを受けて,データ・安全性モニタリング委員会は,レムデシビルに臨床的なベネフィットがある可能性があることを理由として,米国国立アレルギー・感染症研究所(NIAID)を通じて研究チームにデータの盲検化を早期に解除するよう勧告した。 | |
Thời gian hồi phục ngắn hơn rõ ràng nhất trên những bệnh nhân mắc bệnh ở mức độ trung bình (dùng oxy lưu lượng thấp). | 回復までの期間の短縮が最も明白であったのは(低流量の酸素投与を受ける)中等症の患者であった。 | |
Không thấy lợi ích trên những bệnh nhân mắc bệnh nặng hơn, tức là những bệnh nhân cần phải thở oxy lưu lượng cao hoặc thông khí không xâm lấn, thở máy hoặc ECMO khi thu nhận vào nghiên cứu, nhưng nghiên cứu không có khả năng phát hiện sự khác biệt trong các phân nhóm. | 研究への登録時点で高流量酸素投与,非侵襲的人工換気,人工呼吸器管理,またはECMOを必要としていた重症度の高い患者では,ベネフィットが認められなかったが,この研究はサブグループ内での差を検出するには症例数が不足していた。 | |
Thời gian trung vị để hồi phục trên những người không cần phải bổ sung oxy ở nhóm remdesivir (5 ngày) và giả dược (6 ngày) là như nhau. | 酸素投与を必要としなかった患者における回復までの期間の中央値は,レムデシビル群(5日)とプラセボ群(6日)で同程度であった。 | |
Về tỷ lệ tử vong ở thời điểm 14 ngày, 7,1% số bệnh nhân dùng remdesivir tử vong và 11,9% số bệnh nhân dùng giả dược tử vong, một sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê. | 14日目時点の死亡率という点では,レムデシビル群では7.1%,プラセボ群では11.9%の患者が死亡し,その差は統計学的に有意ではなかった。 | |
Tuy nhiên, một phân tích tiếp theo dựa trên dữ liệu bổ sung cho thấy tỷ lệ tử vong giảm đáng kể là 62% (tỷ lệ tử vong 7,6% vào ngày 14 đối với bệnh nhân được điều trị bằng remdesivir so với 12,5% ở nhóm đối chứng; P < 0,001–15). | しかしながら,追加データに基づくその後の解析では,62%の有意な死亡率低下が認められた(14日目時点の死亡率はレムデシビル群7.6%,対照群12.5%,P < 0.001)(15)。 | |
Một nghiên cứu khác so sánh kết quả điều trị trong 5 ngày (200 bệnh nhân) so với 10 ngày (197 bệnh nhân) điều trị bằng remdesivir trên những bệnh nhân nằm viện bị COVID-19 có bằng chứng trên X-quang là viêm phổi và bị giảm oxy máu khi thở không khí trong phòng nhưng không cần phải thở máy hoặc ECMO. | 別の研究では,画像検査で肺炎所見を認め,室内気下で低酸素状態にあるものの,人工呼吸器やECMOは必要としないCOVID-19の入院患者を対象として,レムデシビルを用いた5日間の治療(200人)と10日間の治療(197人)の成績が比較された。 | |
Tuy nhiên, nhóm điều trị 10 ngày có mức độ bệnh nặng lớn hơn ở lần khám ban đầu so với nhóm điều trị 5 ngày; bệnh nhân đã thở máy trước khi bắt đầu điều trị trong nhóm 10 ngày nhiều hơn so với trong nhóm 5 ngày. | ただし,10日間治療群は5日間治療群と比べて開始時点の重症度が高く,治療開始前に人工呼吸器を装着していた患者の数も5日間治療群より10日間治療群の方が多かった。 | |
Sau khi điều chỉnh tình trạng lâm sàng ở lần khám ban đầu, mức độ cải thiện trên lâm sàng xảy ra vào ngày thứ 14 ở 64% số bệnh nhân trong nhóm 5 ngày và 54% số bệnh nhân trong nhóm 10 ngày. | ベースラインの臨床状況について調整した解析では,14日目までに臨床的改善が認められた患者の割合は,5日治療群で64%,10日治療群で54%となった。 | |
Ủy ban Hướng dẫn Điều trị COVID-19 của NIH cho biết không có đủ dữ liệu về việc sử dụng hoặc chống lại việc sử dụng remdesivir trên những bệnh nhân nằm viện không cần phải bổ sung oxy, nhưng cho biết rằng việc sử dụng có thể phù hợp nếu những bệnh nhân này có nguy cơ cao bị tiến triển bệnh (1). | NIHのCOVID-19治療ガイドライン委員会は,酸素投与を必要としない入院患者にレムデシビルを使用することの是非を勧告するにはデータが不十分としているが,進行リスクが高い患者であれば,使用が適切となる可能性があるとしている | |
Ủy ban của NIH này khuyến cáo chỉ sử dụng remdesivir đơn trị liệu trên những bệnh nhân COVID-19 nằm viện cần phải có oxy bổ sung tối thiểu (ví dụ như qua ống thông mũi). | NIHの委員会は,酸素投与が最低限(鼻カニューレの使用など)で済んでいるCOVID-19の入院患者に対して,レムデシビル単剤の使用を推奨している。 | |
Nếu những bệnh nhân này cần phải có lượng oxy ngày càng tăng và đối với những bệnh nhân cần phải có oxy qua thiết bị lưu lượng cao hoặc thông khí không xâm lấn, thì nên dùng remdesivir cộng với dexamethasone. | そのような患者で酸素の増量が必要になり,非侵襲的人工換気による高流量酸素投与を要する場合には,レムデシビルとデキサメタゾンの併用が推奨されている。 | |
Trên những bệnh nhân nằm viện cần thở máy xâm nhập hoặc ECMO, nên dùng một mình dexamethasone, nhưng remdesivir cộng với dexamethasone có thể được cân nhắc cho những bệnh nhân mới được đặt nội khí quản. | 入院患者で侵襲的人工呼吸器またはECMOの使用が必要になった場合は,デキサメタゾン単剤が推奨されるが,挿管されて間もない患者にはレムデシビルとデキサメタゾンの併用を考慮してもよい。 | |
Thời gian khuyến cáo điều trị bằng remdesivir cho những bệnh nhân không cần phải thở máy xâm nhập và/hoặc ECMO là 5 ngày; nếu bệnh nhân không cho thấy có cải thiện lâm sàng, thì điều trị có thể được kéo dài đến 10 ngày. | 侵襲的人工呼吸器およびECMOの使用を必要としない患者に対するレムデシビルの推奨投与期間は5日間であるが,臨床的改善が認められない場合は,治療期間を最長10日間まで延長することができる。 | |
Tổng thời gian điều trị khuyến cáo cho bệnh nhân cần phải thở máy xâm nhập và/hoặc ECMO là 10 ngày. | 侵襲的人工呼吸器またはECMOの使用を必要とする患者に推奨される総投与時間は10日間である。 | |
Một thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên, đối chứng giả dược hiện đang đánh giá phiên bản remdesivir dạng hít, khí dung trên người lớn từ 18 đến 45 tuổi ở Hoa Kỳ để điều trị COVID-19 trên cơ sở điều trị ngoại trú khi nhiễm bệnh ở giai đoạn đầu, bằng cách đó đã loại bỏ tiến triển sang giai đoạn nặng hơn cần phải nằm viện. | 米国では現在,感染初期段階でCOVID-19を外来で治療し,それにより入院を要する重症化を予防することを目指して,18~45歳の成人を対象としたランダム化プラセボ対照臨床試験で噴霧吸入型のレムデシビルが評価されている。 | |
Công thức bào chế remdesivir dạng hít cũng sẽ phân phối thuốc trực tiếp đến các vị trí nhiễm SARS-CoV-2 chính ở đường hô hấp trên và dưới. | レムデシビルの吸入剤では,上気道と下気道にあるSARS-CoV2の主要な感染部位に直接薬剤を送り込むこともできる。 | |
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng trong thử nghiệm lâm sàng trước đây, remdesivir đường tĩnh mạch không rút ngắn thời gian hồi phục trên những bệnh nhân không cần phải có oxy bổ sung. | ただし,過去の臨床試験において,レムデシビルの静注剤は酸素投与を必要としない患者の回復までの期間を短縮しなかったことに注意する必要がある。 | |
Trên những bệnh nhân này, thời gian hồi phục ở nhóm remdesivir (5 ngày) và nhóm giả dược (6 ngày) là như nhau. | それらの患者では,回復までの期間はレムデシビル群(5日)とプラセボ群(6日)で同程度であった。 | |
Do đó, không rõ việc remdesivir khí dung sẽ có tác dụng trong trường hợp nhiễm bệnh ở giai đoạn rất sớm hay không. | したがって,レムデシビルの噴霧剤がごく初期の感染に有効かどうかは明らかではない。 | |
Các thuốc kháng vi-rút khác: Favipiravir là một chất tương tự nucleoside guanosine ức chế chọn lọc RNA polymerase phụ thuộc RNA. | その他の抗ウイルス薬:ファビピラビルは,RNA依存性RNAポリメラーゼを選択的に阻害する,グアノシンヌクレオシドアナログである。 | |
Đó là một tiền chất được chuyển hóa trong tế bào vật chủ thành triphosphat hoạt động có tác dụng ức chế quá trình nhân lên của vi-rút. | 宿主細胞内でウイルスの複製を阻害する活性型の三リン酸塩に代謝されるプロドラッグである。 | |
Thuốc có sẵn dưới dạng dùng theo đường uống và theo đường tĩnh mạch và được phê chuẩn để điều trị cúm ở Nhật Bản. | この薬剤は経口剤と静注剤があり,日本ではインフルエンザの治療薬として承認されている。 | |
Thuốc đang được lưu hành để điều trị COVID-19 ở Trung Quốc, Ấn Độ và Nga và đang được nghiên cứu trong các thử nghiệm lâm sàng ở Hoa Kỳ. | 中国,インド,ロシアではCOVID-19の治療用として市販されており,米国では複数の臨床試験が進行している。 | |
Có một loại thuốc kháng vi-rút đường uống, như favipiravir, có thể cho phép điều trị ngoại trú ở giai đoạn đầu khi bệnh không nặng đến mức cần phải nằm viện nếu các thử nghiệm lâm sàng có đối chứng, chọn ngẫu nhiên cho thấy hiệu quả. | ランダム化対照臨床試験で有効性が示されれば,ファビピラビルのような経口抗ウイルス薬を服用することで,入院を必要とするほど重度ではない感染初期の段階での外来治療が可能になる。 | |
Ivermectin, một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm ký sinh trùng (bao gồm cả bệnh mù lòa đường sông hay là bệnh giun chỉ onchocerca, bệnh giun sán và ghẻ), đã được chứng minh là có hoạt tính kháng vi-rút phổ rộng in vitro, ức chế sự nhân lên của SARS-CoV-2, sốt xuất huyết, Zika, HIV và sốt vàng da trong nuôi cấy tế bào. | イベルメクチンは,さまざまな寄生虫感染症(オンコセルカ症,蠕虫病,疥癬など)の治療に用いられている薬剤で,培養細胞のin vitro試験において,SARS-CoV-2,デングウイルス,ジカウイルス,HIV,および黄熱ウイルスの複製を阻害するスペクトラムの広い抗ウイルス活性が示されている。 | |
Tuy nhiên, các nghiên cứu dược động học và dược lực học cho thấy rằng để đạt được nồng độ huyết tương cần thiết cho hoạt tính kháng vi-rút SARS-CoV-2 sẽ cần phải sử dụng liều cao hơn gấp 100 lần so với liều được phép sử dụng ở người. | しかしながら,薬物動態および薬力学研究では,SARS-CoV-2に対する抗ウイルス活性を得るのに必要な血漿中濃度を達成するには,ヒトへの使用が承認されている用量の100倍の量を投与する必要があると示唆されている。 | |
Ivermectin chưa được phê duyệt để điều trị bất kỳ bệnh nhiễm vi-rút nào, bao gồm cả nhiễm SARS-CoV-2. | イベルメクチンは,SARS-CoV-2感染症を含めて,いかなるウイルス感染症の治療にも承認されていない。 | |
Bởi vì các thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên và các nghiên cứu đoàn hệ hồi cứu về việc sử dụng ivermectin trên bệnh nhân bị COVID-19 đã được công bố có những hạn chế đáng kể về phương pháp luận, Ủy ban Hướng dẫn Điều trị COVID-19 của NIH khuyến cáo không nên sử dụng ivermectin để điều trị COVID-19, ngoại trừ trong một thử nghiệm lâm sàng. | これまでに発表されたCOVID-19患者にイベルメクチンを使用したランダム化臨床試験と後ろ向きコホート研究には,方法論的に大きな制約があるため,NIHのCOVID-19治療ガイドライン委員会は,臨床試験以外ではCOVID-19の治療にイベルメクチンを使用しないよう勧告している。 | |
FDA đã đưa ra cảnh báo vào tháng Tư năm 2020 rằng không nên sử dụng ivermectin dùng để sử dụng cho động vật để điều trị COVID-19 ở người. | FDAは2020年4月に,動物への使用を意図したイベルメクチン製剤をヒトのCOVID-19の治療に使用しないよう警告を発した。 | |
Lopinavir và ritonavir, một dạng phối hợp đã được phê duyệt để điều trị HIV/AIDS, đã được chứng minh là có thể ức chế quá trình nhân lên của SARS-CoV-2 trong ống nghiệm, nhưng nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được khi sử dụng các liều thông thường của lopinavir/ritonavir thấp hơn nhiều so với nồng độ có thể cần để ức chế quá trình nhân lên của SARS-CoV-2 (21) và phối hợp của thuốc này đã thất bại trong các thử nghiệm lâm sàng (22). | ロピナビルとリトナビルは,HIV/AIDSの治療に承認されている併用療法であり,in vitro試験でSARS-CoV-2の複製を阻害する活性が示されているが,ロピナビル/リトナビルの通常量での投与で達成される血漿中薬物濃度は,SARS-CoV-2の複製を阻害するのに必要とみられる濃度をはるかに下回る水準であり(21),この併用の有効性は臨床試験で示されなかった。 | |
Tương tự như vậy, darunavir/cobicistat, một dạng phối hợp khác đã được phê duyệt để điều trị HIV/AIDS, không có hiệu quả để điều trị COVID-19. | HIV/AIDSに対して承認された別の併用療法であるダルナビル/コビシスタットについても,同様にCOVID-19の治療には有効ではなかった。 | |
Vào đầu tháng Bảy, Tổ chức Y tế Thế giới đã đình chỉ thử nghiệm lopinavir/ritonavir trên những bệnh nhân nằm viện vì COVID-19. | 世界保健機関は7月上旬,COVID-19で入院した患者を対象とするロピナビル/リトナビルの臨床試験を停止させた。 | |
Các hướng dẫn điều trị COVID-19 của NIH khuyến cáo không nên sử dụng lopinavir/ritonavir hoặc các thuốc ức chế protease HIV khác để điều trị COVID-19, ngoại trừ trong một thử nghiệm lâm sàng (24). | NIHのCOVID-19治療ガイドラインでは,臨床試験以外ではCOVID-19の治療にロピナビル/リトナビルやその他のHIVプロテアーゼ阻害薬を使用しないよう推奨されている(24)。 | |
Chloroquine và một phiên bản ít độc hơn, hydroxychloroquine (HCQ), có thể ức chế SARS-CoV-2 nhân lên trong các tế bào trong ống nghiệm, nhưng HCQ không thể ngăn ngừa được quá trình nhiễm bệnh ở khỉ và HCQ đơn trị liệu hoặc dạng phối hợp với azithromycin, đều không thể điều trị được cho những con khỉ bị nhiễm bệnh (25). | クロロキンと毒性が軽減されたヒドロキシクロロキン(HCQ)は,in vitro試験では細胞内でのSARS-CoV2の複製を阻害できたが,サルを用いた試験では感染を防ぐことができず,HCQは単剤でもアジスロマイシンとの併用でも,感染したサルを治療することができなかった(25)。 | |
HCQ cũng thất bại trong một thử nghiệm lâm sàng chọn ngẫu nhiên để điều trị COVID-19 giai đoạn sớm trên bệnh nhân ngoại trú và thất bại trong điều trị COVID-19 trên bệnh nhân nằm viện; cũng đã thấy là thuốc này có hại trên những bệnh nhân này. | HCQは,早期のCOVID-19に対する外来治療を検討したランダム化臨床試験でも効果を示すことができず,また入院患者におけるCOVID-19の治療でも同様で,さらに,これらの患者には有害であることも明らかになった。 | |
Tổ chức Y tế Thế giới (29) và NIH (30) đã tạm dừng các thử nghiệm về HCQ dưới dạng một phương pháp điều trị COVID-19. | 世界保健機関(29)とNIH(30)は,COVID-19の治療としてHCQを評価する臨床試験を差し止めた。 | |
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) Hoa Kỳ đã thu hồi các phê duyệt khẩn cấp đối với cả chloroquine và HCQ, cảnh báo rằng các loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng cho tim và các cơ quan khác khi được sử dụng để điều trị COVID-19. | 米国食品医薬品局(FDA)は,クロロキンとHCQの両方について緊急承認を取り消すとともに,COVID-19の治療に使用すると心臓やその他の臓器に重篤な副作用を引き起こす可能性があると警告している。 | |
Ủy ban Hướng dẫn Điều trị COVID-19 của NIH khuyến cáo không nên sử dụng chloroquine hoặc HCQ kèm theo hoặc không kèm theo azithromycin để điều trị COVID-19 trên cả bệnh nhân không nằm viện và nằm viện, ngoại trừ trong một thử nghiệm lâm sàng và Ủy ban này khuyến cáo không nên sử dụng chloroquine liều cao (600 mg x 2 lần/ngày trong 10 ngày) để điều trị COVID-19 (32). | NIHのCOVID-19治療ガイドライン委員会は,臨床試験以外でCOVID-19の治療にクロロキンを使用することを,入院患者か否かを問わず,推奨しておらず,また同委員会は,COVID-19の治療にクロロキンを高用量(600mg,1日2回,10日間)で使用しないよう勧告している(32)。 | |
Men chuyển angiotensin tái tổ hợp 2 (ACE2): Protein ACE2 tái tổ hợp, hòa tan, ở người được tạo ra trong phòng thí nghiệm có thể gắn kết với SARS-CoV-2 trước khi vi-rút này có thể gắn vào protein ACE2 gắn kết tế bào vật chủ, làm giảm số lượng vi-rút có sẵn lây nhiễm cho các tế bào vật chủ dễ bị tổn thương. | 組換えアンジオテンシン変換酵素2(ACE-2):組換えヒト可溶性ACE2タンパク質は,宿主細胞の表面にあるACE2タンパク質にSARS-CoV2が結合できるようになる前にSARS-CoV2に結合することにより,感受性の高い宿主細胞に感染するウイルスの量を減らすことができる可能性がある。 | |
ACE2 tái tổ hợp, hòa tan, ở người đã được thử nghiệm trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và giai đoạn 2 trên hội chứng suy hô hấp cấp (33, 34) và có thể ức chế sự lây nhiễm SARS-CoV-2 của tế bào người, cũng như các “hạt cơ quan” trong mạch máu và thận in vitro. | 組換えヒト可溶性ACE2については,急性呼吸窮迫候群を対象とする第I相および第II相臨床試験(33, 34)ですでに検証されているほか,in vitro試験ではヒトの細胞や血管および腎臓「オルガノイド」へのSARS-CoV2の感染を阻止する効果が認められている。 | |
Mặc dù ACE2 hòa tan, tái tổ hợp, ở người chưa được thử nghiệm trên các mô hình động vật, nhưng bệnh nhân đầu tiên bị COVID-19 thể nặng đã được báo cáo là đã được điều trị “thành công” bằng ACE2 hòa tan, tái tổ hợp, ở người). | 組換えヒト可溶性ACE2は,まだ動物モデルでの試験は行われていないが,重症型のCOVID-19患者に組換えヒト可溶性ACE2が投与された最初の症例では治療が「成功」したと報告された。 | |