Lời nói đầu | はじめに | |
Chế độ thực tập kỹ năng dành cho người nước ngoài | 外国人技能実習制度 | |
Khảo sát sau thực tập | フォローアップ調査 | |
Luật thực tập kỹ năng | 技能実習法について | |
Giới thiệu về Hiệp hội thực tập kỹ năng quốc tế | 外国人技能実習機構とは | |
Nghĩa vụ của thực tập sinh kỹ năng | 技能実習生の責務について | |
Về các chi phí phải trả cho các tổ chức phái cử trước khi nhập cảnh vào Nhật Bản | 入国前に送出機関等に支払う費用について | |
Mối quan hệ không phù hợp giữa Đơn vị quản lý và Tổ chức phái cử | 監理団体と送出機関の不適切な関係について | |
Những điều cần lưu ý khi thực tập kỹ năng | 技能実習にあたっての心構え | |
Luật áp dụng | 法令の適用等 | |
Thẻ cư trú | 在留カード | |
Về việc tố cáo mà bạn được phép tiến hành | あなたがすることができる「申告」について | |
Tố cáo theo Luật thực tập kỹ năng | 技能実習法に基づく申告 | |
Tố cáo theo Luật tiêu chuẩn lao động | 労働基準法に基づく申告 | |
Trường hợp gặp khó khăn trong việc thực tập kỹ năng | 技能実習を行うことが困難となった場合 | |
Tư vấn tại Hiệp hội thực tập kỹ năng quốc tế "Cơ sở tư vấn bằng tiếng mẹ đẻ" | 外国人技能実習機構における相談【母国語相談】 | |
Những vấn đề liên quan đến các bộ luật về lao động | 労働関係法令に関すること | |
Hợp đồng lao động | 雇用契約 | |
Thời giờ làm việc, nghỉ giải lao và ngày nghỉ | 労働時間と休憩・休日 | |
Nghỉ có hưởng lương hàng năm | 年次有給休暇 | |
Tiền lương | 賃金 | |
Bảo hiểm xã hội | 社会保険 | |
Các loại bảo hiểm xã hội và trợ cấp | 社会保険の種類と給付 | |
Người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội | 社会保険の対象となる従業員 | |
Tiền phí bảo hiểm xã hội | 社会保険料の額 | |
Thủ tục yêu cầu thanh toán khoản tiền khi ly khai khỏi bảo hiểm lương hưu phúc lợi, quỹ lương hưu nhân dân | 厚生年金保険・国民年金保険の脱退一時金の請求手続 | |
Bảo hiểm lao động | 労働保険 | |
Bảo hiểm tai nạn lao động | 労災保険 | |
Bảo hiểm thất nghiệp | 雇用保険 | |
Thuế thu nhập, thuế cư trú | 所得税・住民税 | |
Khám sức khỏe | 健康診断 | |
Phòng chống tai nạn lao động trong khi tiến hành thực tập kỹ năng | 技能実習中の労働災害防止 | |
Cuộc sống tại Nhật Bản | 日本での生活 | |
My number | マイナンバー | |
Các cơ sở tư vấn, hỗ trợ | 各種相談窓口 | |
Tư vấn về điều kiện lao động (Sở lao động tại các địa phương) | 労働条件等の相談(都道府県労働局) | |
Cơ sở tư vấn về thủ tục nhập cảnh, lưu trú | 入国在留手続に関する相談窓口 | |
Các cơ sở tư vấn khác | その他各種相談窓口 | |
Tư liệu tham khảo | 参考資料 | |
Danh sách địa chỉ các cơ sở tư vấn | 相談窓口所在一覧 | |
Bảng 1: Trụ sở chính Hiệp hội thực tập kỹ năng quốc tế và văn phòng địa phương | 表1:外国人技能実習機構本部・地方事務所一覧 | |
Bảng 2: Góc tư vấn lao động tổng hợp | 表2:総合労働相談コーナー一覧 | |
Bảng 3: Góc tư vấn dành cho người lao động nước ngoài | 表3:外国人労働者相談コーナー一覧 | |
Bảng 4: Cục quản lý xuất nhập cảnh địa phương | 表4:入国管理官署一覧 | |
Bảng 5: Đại sứ quán, Lãnh sự quán các nước | 表5:各国大使館・領事館一覧 | |
Hợp đồng lao động, điều kiện tuyển dụng, thanh toán lương dành cho thực tập kỹ năng | 技能実習のための雇用契約書・雇用条件書・賃金の支払 | |
Qui trình thủ tục trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động | 労災保険給付手続の流れ | |
Qui trình về thủ tục thanh toán bảo hiểm thất nghiệp (trợ cấp thất nghiệp) | 雇用保険(基本手当)受給手続の流れ | |
Bảng tự khai báo / bảng trả lời câu hỏi hỗ trợ chẩn bệnh cho cơ sở y tế | 医療機関への自己申告表・補助問診票 | |
Tiếng Nhật dùng trong trường hợp khẩn cấp | 緊急時に使う日本語 | |
Bản đồ Nhật Bản | 日本地図 | |
Tên các địa phương | 都道府県名一覧 | |
Tổ Chức Thực Hiện Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng | 実習実施機関 | |
Tên, địa chỉ và thông tin liên hệ | 名称・住所・連絡先 | |
Tên và chi tiết liên lạc của cố vấn | 《相談員》氏名・連絡先 | |
Nội dung | 目 次 | |
Giới Thiệu | はじめに | |
Chương Trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài | 外国人技能実習制度 | |
Tổ Chức Hợp Tác Đào Tạo Quốc Tế Nhật Bản (JITCO) là gì? | (公財)国際研修協力機構とは | |
Nỗ Lực Khi Đào Tạo Kỹ Năng | 技能実習への取組み | |
Chuẩn Bị Tâm Lý Cho Chương Trình Đào Tạo Kỹ Năng | 技能実習にあたっての心構え | |
Áp Dụng Pháp Lý, v.v | 法令の適用等 | |
Hợp Đồng Lao Động | 雇用契約 | |
Giờ làm việc và Giờ nghỉ | 労働時間及び休憩 | |
Ngày nghỉ | 休 日 | |
Kỳ Nghỉ Được Trả Lương Hàng Năm | 年次有給休暇 | |
Các khoản tiền công | 賃 金 | |
Quản Lý các Vật Có Giá Trị; Hoàn tiền và Các Vật Giá Trị Sau Khi Kết Thúc Công Việc | 貴重品の管理と退職時の金品の返還 | |
Bảo hiểm xã hội | 社会保険 | |
Bảo hiểm lao động | 労働保険 | |
Thuế Thu Nhập và Thuế Cư Trú | 所得税・住民税 | |
Số Căn Cước Của Tôi | マイナンバ | |
Khám sức khỏe | 健康診断 | |
Phòng Chống Tai Nạn trong Quá Trình Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng | 技能実習中の災害防止 | |
Phòng Ngừa Tai Nạn Trong Cuộc Sống Hàng Ngày | 生活上の災害防止 | |
Kiến Thức Về Sức Khỏe | 健康に関する知識 | |
Sổ Ghi Nhớ Cuộc sống và Tiện nghi tại Nhật Bản | 日本の生活便利メモ | |
Thông tin tư vấn tại mỗi địa phương | 行政相談窓口の案内 | |
Các Dịch Vụ Tư Vấn Ngoại Ngữ cho Chương Trình Đào Tạo Kỹ Năng Của JITCO | JITCOの技能実習生に対する母国語相談 | |
Các Dịch Vụ Tư Vấn Của JITCO | JITCOの相談窓口 | |
Tiếng Nhật được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp | 緊急時に使う日本語 | |
Biểu Mẫu Tự Báo Cáo và Thẻ Chẩn Đoán Được Hỗ Trợ để Xuất Trình Các Cơ Quan Y Tế | 医療機関への自己申告表・補助問診票 | |