I’m concerned about Europe. | Paul Krugman sinh năm 1953, là giáo sư về kinh tế học và các sự vụ về quốc tế tại trường đại học Princeton, tiểu bang New Jersey. |
Actually, I’m concerned about the whole world — there are no safe havens from the global economic storm. | Ông đang phụ trách một cột báo thường kỳ cho nhật báo The News York Times. Paul Krugman đã thắng giải thưởng Nobel về kinh tế năm 2008, với luận thuyết thương mại mới: Phân tích về các mô hình thương mại và vị trí của hoạt động kinh tế. |
But the situation in Europe worries me even more than the situation in America. | Tôi đang lo ngại cho Âu Châu. Thật ra, tôi lo ngại cho toàn thế giới – Hiện nay không có nơi trú ẩn an toàn nào cho cơn bão kinh tế toàn cầu. |
Just to be clear, I’m not about to rehash the standard American complaint that Europe’s taxes are too high and its benefits too generous. | Nhưng tình hình tại Âu Châu hiện nay làm tôi e ngại còn hơn tình hình tại Hoa kỳ. Nói rõ ra, tôi sẽ không lập lại các lời than phiền cố hữu nào mà Hoa kỳ thường ca thán về thuế ở Âu Châu quá cao hoặc các phúc lợi xã hội quá hào phóng. |
Big welfare states aren’t the cause of Europe’s current crisis. | Các quốc gia có phúc lợi xã hội cao không phải là nguyên do của cuộc khủng hoảng tại Âu Châu hiện nay. |
In fact, as I’ll explain shortly, they’re actually a mitigating factor. | Thực tế, như tôi giải thích dưới đây, các phúc lợi xã hội này thật sự là các yếu tố làm giảm nhẹ cuộc khủng hoảng. |
The clear and present danger to Europe right now comes from a different direction — the continent’s failure to respond effectively to the financial crisis. | Điều nguy hiểm rõ ràng và hiện nay tại Âu Châu đến từ một phương hướng khác — sự thất bại của lục địa nầy trong việc đối phó một cách có hiệu quả dành cho cuộc khủng hoảng tài chánh nầy. |
Europe has fallen short in terms of both fiscal and monetary policy: it’s facing at least as severe a slump as the United States, yet it’s doing far less to combat the downturn. | Âu Châu đã thiếu hiệu quả trong cả hai chính sách tài khóa và tiền tệ: lục địa nầy đang phải đối mặt với một sự suy thoái cũng tệ hại ít lắm thì cũng bằng với Hoa kỳ, nhưng Âu Châu lại đang làm quá ít (so với Hoa Kỳ) để chống lại sự suy thoái này. |
On the fiscal side, the comparison with the United States is striking. Many economists, myself included, have argued that the Obama administration’s stimulus plan is too small, given the depth of the crisis. | Về chính sách tài chánh, sự so sánh nầy đối với Hoa kỳ là đáng chú ý. Nhiều kinh tế gia, trong đó có tôi, từng lý luận rằng kế hoạch kích thích kinh tế của chính quyền Obama là quá nhỏ so với chiều sâu cuộc khủng hoảng. |
But America’s actions dwarf anything the Europeans are doing. | Nhưng bất cứ điều gì người Âu Châu đang thực hiện thì lại quá quá nhỏ hơn so với những hành động của Mỹ. |
The difference in monetary policy is equally striking. | Sự khác biệt về chính sách tiền tệ (giữa Hoa Kỳ và Âu Châu) thì cũng đáng chú ý không kém. |
The European Central Bank has been far less proactive than the Federal Reserve; it has been slow to cut interest rates (it actually raised rates last July), and it has shied away from any strong measures to unfreeze credit markets. | Ngân hàng Trung ương Âu Châu (ECB) kém năng động hẳn so với Quỹ Dự trữ Liên bang Hoa kỳ (FED); nó đã quá chậm trong việc giảm lãi suất (thật ra ngân hàng nầy đã tăng lãi suất vào tháng 7 năm ngoái), và tránh né bất cứ những biện pháp mạnh mẽ nào nhằm giải ngân các thị trường tín dụng. |
The only thing working in Europe’s favor is the very thing for which it takes the most criticism — the size and generosity of its welfare states, which are cushioning the impact of the economic slump. | Điều duy nhất có hiệu quả và tốt lành cực độ (cho việc đối phó với khủng hoảng) ở châu Âu lại chính là điều mà lục địa nầy đang bị chỉ trích nhiều nhất – đó là qui mô và sự hào phóng của các hệ thống trợ cấp xã hội, những hệ thống nầy đang giảm nhẹ đi tác động của sự suy thoái kinh tế |
This is no small matter. | Trợ cấp an sinh xã hội không phải là chuyện nhỏ. |
Guaranteed health insurance and generous unemployment benefits ensure that, at least so far, there isn’t as much sheer human suffering in Europe as there is in America. | Vấn đề này không tầm thường chút nào. Bảo hiểm sức khỏe toàn quốc và trợ cấp thất nghiệp rộng rãi đã bảo đảm rằng, ít ra cho đến hiện nay, dân Âu châu chịu đau khổ ít hơn dân Hoa kỳ. |
And these programs will also help sustain spending in the slump. | Và các chương trình này cũng sẽ giúp chịu đựng chống đỡ được sự tiêu xài trong nền kinh tế đang bị suy thoái. |
But such “automatic stabilizers” are no substitute for positive action. | Nhưng các yếu tố “ổn định tự động” ấy không thể thay thế cho các hành động tích cực. |
Why is Europe falling short? | Tại sao Âu châu lại thua kém? |
Poor leadership is part of the story. | Lãnh đạo kém cỏi là một phần trong của câu chuyện nầy. |
European banking officials, who completely missed the depth of the crisis, still seem weirdly complacent. | Các viên chức ngân hàng Âu châu, những người đã hoàn toàn tính sai độ sâu của cuộc khủng hoảng, họ dường như vẫn còn tự mãn một cách lạ lùng. |
And to hear anything in America comparable to the know-nothing diatribes of Germany’s finance minister you have to listen to, well, Republicans. | Và để nghe bất cứ điều gì tại Hoa kỳ, có thể được đem ra so sánh tương tự với những chỉ trích thiếu hiểu biết của vị Bộ trưởng tài chánh Đức, thì quí vị phải nghe từ chính …các nhân vật thuộc đảng Cộng Hòa (của Mỹ). |
But there’s a deeper problem: Europe’s economic and monetary integration has run too far ahead of its political institutions. | Nhưng có một vấn nạn sâu xa hơn: Sự hòa nhập kinh tế và tiền tệ tại Âu châu đã đi quá xa so với các thể chế chính trị. |
The economies of Europe’s many nations are almost as tightly linked as the economies of America’s many states — and most of Europe shares a common currency. | Kinh tế của nhiều quốc gia Âu châu đã được liên kết chặt chẽ gần giống như sự liên kết về kinh tế của nhiều tiểu bang của Hoa kỳ – và phần lớn (16 nước) Âu châu cùng chia sẻ với nhau một đơn vị tiền tệ chung. |
But unlike America, Europe doesn’t have the kind of continentwide institutions needed to deal with a continentwide crisis. | Nhưng khác với Hoa kỳ, Âu châu không có một loại- định-chế-trên- toàn-lục-địa cần thiết để đối phó với một cuộc khủng hoảng khắp lục địa nầy. |
This is a major reason for the lack of fiscal action: there’s no government in a position to take responsibility for the European economy as a whole. | Đây là một lý do chính trong việc thiếu sót một hành động tài chính: Hiện nay không có một chính phủ nào ở vào địa vị gánh lấy trách nhiệm cho toàn nền kinh tế Âu châu. |
What Europe has, instead, are national governments, each of which is reluctant to run up large debts to finance a stimulus that will convey many if not most of its benefits to voters in other countries. | Điều Âu châu có được, thay vào đó, là các chính phủ quốc gia, và quốc gia nào cũng đều ngần ngại mượn một số nợ lớn để tài trợ cho một kế hoạch kích thích kinh tế, mà kế hoạch ấy sẽ cung cấp phần nhiều, nếu không muốn nói là phần lớn, lợi ích cho các cử tri thuộc các quốc gia khác. |
You might expect monetary policy to be more forceful. | Có thể quý vị trông đợi rằng các chính sách tiền tệ sẽ mạnh mẽ hơn. |
After all, while there isn’t a European government, there is a European Central Bank. | Sau cùng, cho dù không có một chính phủ toàn Âu châu, vẫn còn có một Ngân hàng Trung ương Âu châu (ECB). |
But the E.C.B. isn’t like the Fed, which can afford to be adventurous because it’s backed by a unitary national government — a government that has already moved to share the risks of the Fed’s boldness, and will surely cover the Fed’s losses if its efforts to unfreeze financial markets go bad. | Nhưng ECB thì không giống như Ngân Hàng Dự Trữ Liên Bang FED (của Hoa Kỳ). FED có thể làm cuộc mạo hiểm vì FED được ủng hộ bởi một chính phủ quốc gia thống nhất – một chính phủ đã hành động để chia sẻ các nguy cơ từ các hành động táo bạo của FED, và chắc chắn sẽ chi trả cho những thua lỗ của FED nếu các nỗ lực của FED nhằm giải ngân các thị trường tài chánh bị thất bại. |
The E.C.B., which must answer to 16 often-quarreling governments, can’t count on the same level of support. | Ngân hàng Trung ương Âu châu E.C.B., do phải làm thỏa mãn và đáp ứng tới 16 quốc gia thường tranh cãi nhau, nên ngân hàng nầy không thể trông đợi vào một mức độ ủng hộ tương đương (như FED được tin cậy và ủng hộ của chính phủ Mỹ ) |
Europe, in other words, is turning out to be structurally weak in a time of crisis. | Nói theo cách khác, Âu châu hóa ra có cấu trúc rất yếu trong thời kỳ khủng hoảng. |
The biggest question is what will happen to those European economies that boomed in the easy-money environment of a few years ago, Spain in particular. | Câu hỏi lớn nhất là điều gì sẽ xảy ra cho các nền kinh tế Âu châu đã từng phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ tiền tệ còn dồi dào vài năm trước, chẳng hạn như Tây Ban Nha |
For much of the past decade Spain was Europe’s Florida, its economy buoyed by a huge speculative housing boom. | Trong phần lớn thập niên vừa qua, Tây Ban Nha là một Florida của Âu châu, nền kinh tế quốc gia này được nâng bổng bởi một cuộc tăng trưởng đầu cơ khổng lồ trong bất động sản. |
As in Florida, boom has now turned to bust. | Cũng như tại Florida, phát triển ngành bất động sản rất mạnh mẽ nay đã trở thành phá sản. |
Now Spain needs to find new sources of income and employment to replace the lost jobs in construction. | Hiện nay, Tây Ban Nha đang cần phải tìm các nguồn thu nhập mới và việc làm khác để thay thế những việc làm bị mất trong công nghiệp xây dựng. |
In the past, Spain would have sought improved competitiveness by devaluing its currency. | Trong quá khứ, Tây Ban Nha đã có thể cải thiện tính cạnh tranh bằng cách hạ giá đơn vị tiền tệ. |
But now it’s on the euro — and the only way forward seems to be a grinding process of wage cuts. | Nhưng nay quốc gia này đang sử dụng Euro – và đường lối mở ra phía trước chỉ có thể là một quy trình khó khăn của việc giảm lương bổng. |
This process would have been difficult in the best of times; it will be almost inconceivably painful if, as seems all too likely, the European economy as a whole is depressed and tending toward deflation for years to come. | Tiến trình này đã rất khó khăn trong thời kỳ kinh tế còn tốt đẹp nhất, và sẽ khó khăn không thể tưởng tượng nổi nếu, vì tất cả mọi chuyện hiện giờ dường như chắc chắn thế, nền kinh tế toàn Âu châu đang bị suy giảm và đang có khuynh hướng tiến tới sự thiểu-phát (deflation) trong nhiều năm sắp tới. |
Does all this mean that Europe was wrong to let itself become so tightly integrated? | Có phải tất cả điều nầy có ý nghĩa rằng Âu châu đã sai lầm để tự liên kết (thành liên hiệp châu Âu) quá chặt chẽ hay không? |
Does it mean, in particular, that the creation of the euro was a mistake? | Có nghĩa là, nói một cách đặc biệt, việc khai sinh đồng tiền Euro đã là một sai lầm? |
Maybe. | Có thể là như vậy. |
But Europe can still prove the skeptics wrong, if its politicians start showing more leadership. | Nhưng Âu châu vẫn có thể chứng minh rằng những người hoài nghi chuyện nầy đã bị sai lầm, nếu như các chính trị gia tại lục địa này bắt đầu chứng tỏ tài năng lãnh đạo nhiều hơn nữa. |
Will they? | Họ sẽ làm được như vậy hay không? |