Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu | Objectives and Scope of the Study |
Mục tiêu nghiên cứu | Objectives |
Phạm vi nghiên cứu | Scope of the study |
Một số khái niệm | Conceptual Framework |
Định nghĩa xung đột lợi ích | Definition of conlfict of interest |
Xung đột lợi ích và tham nhũng | Conlfict of interest and corruption |
Các hình thức xung đột lợi ích | Forms of conlfict of interest |
Phương pháp nghiên cứu | Methodology |
Rà soát khung pháp lý và tổng hợp kinh nghiệm quốc tế | Reviewing legal frameworks and international experiences |
Nghiên cứu khảo sát | Surveys |
Thảo luận nhóm | Group discussions |
Hạn chế của nghiên cứu thực địa (khảo sát và thảo luận nhóm) | Limitations of the field surveys (surveys and group discussions) |
Kết quả nghiên cứu | Results |
Khung pháp lý kiểm soát Xung đột lợi ích và đối chiếu kinh nghiệm quốc tế | The legal framework for managing Conlfict of Interest and international experiences |
Kiểm soát về thu nhập và tài sản | Restrictions on income and assets |
Hạn chế về các hoạt động kinh doanh | Restrictions on business activities |
Hạn chế trong khi đảm nhiệm công vụ | Restrictions on public ofice mandate |
Kết quả nghiên cứu thực địa | Field study results |
Nhận thức về Xung đột lợi ích | Awareness of Conlfict of interest |
Cảm nhận và trải nghiệm các tình huống Xung đột lợi ích | Perception and experience of Conlfict of Interest situations |
Đánh giá về hiệu quả thực thi các quy định liên quan tới Xung đột lợi ích | Evaluating the effectiveness of enforcement of Conlfict of Interest-related regulations |
Thái độ của Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trước các tình huống Xung đột lợi ích | The attitude of public employees toward Conlfict of Interest situations |
Kết luận và kiến nghị | Conclusion and Recommendations |
Kết luận | Conclusion |
Cung cấp dịch vụ công; | Public service delivery; |
Bổ nhiệm và tuyển dụng; | Recruitment and appointment; |
Quản lý đấu thầu; | Procurement; |
Cấp phép, phê duyệt dự án; | Licensing and approval of projects; |
htanh tra, kiểm tra; và | Inspection and auditing; and |
Xử lý vi phạm. | Handling of violations. |
Bốn hình thức Xung đột lợi ích phổ biến được nghiên cứu là: | Four popular forms of Conlfict of Interest examined in this study are: |
Tặng/nhận quà (bằng tiền và không bằng tiền); | Gitf-giving/receiving (cash and noncash gitfs); |
Đầu tư chia sẻ lợi ích; | Interest-sharing investment; |
Sử dụng lợi thế thông tin để vụ lợi; | Using inside information for personal interest; |
Ra quyết định hoặc tác động có lợi cho người thân. | Making decisions in favor of family members. |
Dấu hiệu của việc thương mại hóa mối quan hệ giữa nhà nước và tư nhân | Evidence of state commercialization |
Cung cấp dịch vụ công | Public service delivery |
Bổ nhiệm và tuyển dụng | Recruitment and appointment |
Quản lý đấu thầu | Procurement |
Cấp phép và phê duyệt dự án | Project licensing and approval |
Thanh tra và kiểm tra | Inspection and audit |
Xử lý vi phạm. | Handling of violations. |
Cấp phép và phê duyệt dự án | Project licensing and appraisal |
Bổ nhiệm và tuyển dụng. | Recruitment and appointment. |
Tặng/nhận quà | Gitf-giving |
Ra quyết định hoặc tác động có lợi cho người thân | Doing family members or relatives favors |
Sử dụng lợi thế thông tin để vụ lợi. | Using inside information for personal benefit. |
Mức độ phổ biến của Xung đột lợi ích | Prevalence of Conlfict of Interest |
Sách Hướng dẫn cho Quý vị về Dịch vụ của First Hospital | Your Guidebook to First Hospital Services |
Mục Lục | Table of contents |
Tạo tài khoản trực tuyến của quý vị | Create your online account |
Chọn bác sĩ của quý vị — và đổi bác sĩ bất cứ lúc nào | Choose your doctor — and change anytime |
Nhận dịch vụ chăm sóc | Getting care |
Dịch vụ chăm sóc xa nhà | Care away from home |
Đến các cuộc hẹn đã được xếp lịch đúng giờ | Timely access to scheduled appointments |
Lấy thuốc theo toa | Getting your prescriptions |
Quản lý bệnh trạng mãn tính (Miền Bắc California) | Managing chronic conditions (Northern California) |
Các chương trình hỗ trợ chăm sóc toàn diện trong khu vực (Miền Nam California) | Regional Complete Care Support Programs (Southern California) |
Thông tin chủng ngừa của quý vị | Your immunization information |
Chăm sóc khẩn cấp và chăm sóc cấp cứu | Urgent and emergency care |
Bảo vệ quyền riêng tư và sự an toàn của quý vị | Protecting your privacy and security |
Quyền và trách nhiệm của quý vị | Your rights and responsibilities |
Chính sách và thủ tục | Policies and procedures |
Hướng dẫn dành cho hội viên khuyết tật | Guide for members with disabilities |
Hỗ trợ bằng ngôn ngữ của quý vị | Help in your language |
Thông báo không phân biệt đối xử | Nondiscrimination notice |