LĐT1 Việt Nam – Việt-Hàn

Cơ quan đăng ký đầu tư là cơ quan có thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.투자등록기관 투자등록기관이란 투자등록증을 발급, 수정, 취소할 수 있는 권한을 가진 기관을 의미한다.
Dự án đầu tư là tập hợp đề xuất bỏ vốn trung hạn hoặc dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.투자프로젝트 투자프로젝트란 특정지역 내에서 특정기간 동안 사업투자활동을 이행하기 위하여 중기 또는 장기간의 자본지출을 제안하는 것을 의미한다.
Dự án đầu tư mở rộng là dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt động đầu tư kinh doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường.투자확대 프로젝트 투자확대 프로젝트란 규모의 확장, 용량의 증가, 기술의 갱신, 환경오염의 축소 또는 환경의 개선을 통하여 사업투자활동이 진행 중인 기존 프로젝트의 발전을 위한 투자프로젝트를 의미한다.
Dự án đầu tư mới là dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án hoạt động độc lập với dự án đang thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.신규 투자프로젝트 신규 투자프로젝트란 처음 이행되는 프로젝트 혹은 사업투자활동이 진행 중인 기존 프로젝트와는 독립적으로 이행되는 프로젝트를 의미한다.
Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư.사업투자 사업투자란 경제단체의 설립을 통하여 사업활동을 이행하기 위한 목적으로 투자 자가 다음과 같이 자본을 투자하는 행위를 의미한다: 출자에 의한 투자, 경제단 체의 지분 또는 주식의 매수, 계약 또는 프로젝트의 이행에 따른 투자.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản, bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư.투자등록증 투자등록증이란 투자프로젝트에 관하여 투자자가 등록한 정보가 기록된 서면 또 는 전자문서를 의미한다.
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư là hệ thống thông tin nghiệp vụ chuyên môn để theo dõi, đánh giá, phân tích tình hình đầu tư trên phạm vi cả nước nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước và hỗ trợ nhà đầu tư trong việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.국가투자정보시스템 국가투자정보시스템이란 전국범위의 투자상황을 관찰, 평가, 분석하여 국가관리 업무를 돕고 사업투자활동을 이행하는 투자자를 지원하는 전문정보시스템을 의미 한다.
Hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (sau đây gọi là hợp đồng PPP) là hợp đồng được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án để thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại Điều 27 của Luật này.민관협력 형태의 투자계약 민관협력 형태의 투자계약(이하 “PPP 계약”)이란 본법 제27조에 따라 투자프로 젝트를 이행하기 위하여 적법한 권한을 가진 국가기관과 투자자 또는 프로젝트 기업이 체결하는 계약을 의미한다.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế.사업협력계약 사업협력계약(이하 “BCC 계약”)이란 사업상 상호 협력하고 경제단체의 설립 없 이 수익이나 물품을 배분하기 위하여 투자자 간에 체결하는 계약을 의미한다.
Khu chế xuất là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu.수출가공구역 수출가공구역이란 수출품의 생산, 그리고 수출품의 생산 및 수출활동을 지원하 기 위한 서비스 제공에 특화된 산업지역을 의미한다.
Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.공업구역 공업구역이란 특정한 지리적 경계를 가진 지역으로서 공산품의 생산과 이에 필 요한 서비스의 제공에 특화된 지역을 의미한다.
Khu kinh tế là khu vực có ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều khu chức năng, được thành lập để thực hiện các mục tiêu thu hút đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ quốc phòng, an ninh.경제구역 경제구역이란 다양한 기능별 영역으로 구성된 특정한 지리적 경계를 가진 지역 으로서 투자유치, 사회경제적 발전, 국방 및 안보의 목적을 달성하기 위하여 설 정된 지역을 의미한다.
Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.투자자 투자자란 사업투자활동을 이행하는 단체 또는 개인으로서 국내 투자자, 외국인 투자자, 외국 투자자본에 의한 경제단체를 포함한다.
Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.외국인 투자자 외국인 투자자란 베트남 내에서 사업투자활동을 이행하는 외국 국적을 가진 개 인이나 외국법에 따라 설립된 단체를 의미한다.
Nhà đầu tư trong nước là cá nhân có quốc tịch Việt Nam, tổ chức kinh tế không có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông.국내 투자자 국내 투자자란 베트남 국적을 가진 개인, 또는 외국인 투자자가 사원이나 주주 가 아닌 경제단체를 의미한다.
Tổ chức kinh tế là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.경제단체 경제단체란 베트남법에 따라 설립되고 활동하는 단체로서 기업, 조합, 협동조합 및 사업투자활동을 수행하는 기타 단체를 포함한다.
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông.외국 투자자본에 의한 경제단체 외국 투자자본에 의한 경제단체란 외국인 투자자가 사원이나 주주로 있는 경제 단체를 의미한다.
Vốn đầu tư là tiền và tài sản khác để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.투자자본 투자자본이란 사업투자활동을 이행하기 위한 현금 또는 기타 자산을 의미한다.
Áp dụng Luật đầu tư, các luật có liên quan và điều ước quốc tế투자법, 관련법 및 국제조약의 적용
Hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ quy định của Luật này và luật khác có liên quan.베트남 영토 내에서 사업투자활동을 하는 경우 본법과 기타 관련법을 준수하여야 한다.
Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật này và luật khác về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, trình tự, thủ tục đầu tư thì thực hiện theo quy định của Luật này, trừ trình tự, thủ tục đầu tư kinh doanh theo quy định tại Luật chứng khoán, Luật các tổ chức tín dụng, Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật dầu khí.사업투자가 금지된 산업 및 업종, 사업투자가 조건부로 허용되는 산업 및 업종 또는 투자의 순서와 절차에 관하여 본법의 조항과 다른 법의 조항이 상충 하는 경우, 본법의 조항이 우선적으로 적용된다. 다만 증권법, 금융기관법, 보험사업법 및 석유법에 명시된 사업투자의 순서와 절차에 관하여는 그러하 지 아니하다.
Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng theo quy định của điều ước quốc tế đó.베트남사회주의공화국이 가입한 국제조약의 조항과 본법의 조항이 상충하는 경우, 국제조약이 우선적으로 적용된다.
Đối với hợp đồng trong đó có ít nhất một bên tham gia là nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này, các bên có thể thỏa thuận trong hợp đồng việc áp dụng pháp luật nước ngoài hoặc tập quán đầu tư quốc tế nếu thỏa thuận đó không trái với quy định của pháp luật Việt Nam.계약당사자 중 최소 일방이 외국인 투자자이거나 본법 제23조 제1항에서 정한 경제단체인 경우, 계약당사자들은 외국법이나 국제 투자관행의 적용에 관 하여 계약상 합의할 수 있고 이러한 합의는 베트남법에 부합하여야 한다.
Chính sách về đầu tư kinh doanh사업투자정책
Nhà đầu tư được quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề mà Luật này không cấm.투자자는 본법에서 금지하고 있지 않은 산업 및 업종에서 사업투자활동을 할 수 있다.
Nhà đầu tư được tự chủ quyết định hoạt động đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan; được tiếp cận, sử dụng các nguồn vốn tín dụng, quỹ hỗ trợ, sử dụng đất đai và tài nguyên khác theo quy định của pháp luật.투자자는 본법 및 관련법에 따라 재량으로 사업투자활동에 관하여 결정할 수 있고, 본법에 따라 신용자금과 지원자금에 접근하고 이를 사용할 수 있으며, 토지 및 기타 자원을 사용할 수 있다.
Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư.국가는 투자자의 자산, 투자자본, 소득 그리고 기타 법적 권리와 이익에 대한 소유를 인정하고 이를 보호한다.
Nhà nước đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư; có chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, phát triển bền vững các ngành kinh tế.국가는 모든 투자자를 동등하게 대우하고, 투자자들이 사업투자활동을 용이하게 이행할 수 있는 환경을 조성하며 경제적 산업의 지속적인 발전을 도모한다.
Nhà nước tôn trọng và thực hiện các điều ước quốc tế liên quan đến đầu tư kinh doanh mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.국가는 베트남사회주의공화국이 가입한 사업투자 관련 국제조약을 존중하고 이를 시행한다.
Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh사업투자가 금지된 산업 및 업종
Cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:다음 사업투자활동을 금지한다.
Kinh doanh các chất ma túy theo quy định tại Phụ lục 1 của Luật này;본법 별지1에 명시된 약품 사업
Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục 2 của Luật này;본법 별지2에 명시된 종류의 화학물 또는 광물 사업
Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật này;멸종위기에 처한 야생 동식물종의 국제거래에 관한 협약의 첨부1에 명시된 야생 동식물종과 본법 별지3에 명시된 종의 기원상 범주1에 속하는 멸종위 기에 처하였거나 희귀한 야생동식물종의 표본 관련 사업
Kinh doanh mại dâm;성매매 사업
Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;인신매매, 인체 조직 또는 부위의 매매 사업
Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.무성생식 관련 활동
Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.본조. 제1항 (a), (b), (c)에 명시된 제품을 분석, 실험, 과학연구, 의료, 제약품의 생산, 범죄수사, 국방 및 안보를 위하여 생산 또는 사용하는 경우, 이는 정부규 정에 따라 시행되어야 한다.
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện사업투자가 조건부로 허용되는 산업 및 업종
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.사업투자가 조건부로 허용되는 산업 및 업종이란 국방 또는 안보, 사회질서 또는 안전, 사회윤리 또는 보건상의 이유로 일정 조건을 반드시 충족하여야 사업 투자활동을 할 수 있는 산업 및 업종을 의미한다.
Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục 4 của Luật này.사업투자가 조건부로 허용되는 산업 및 업종 목록은 본법 별지4에 제공한다.
Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại khoản 2 Điều này được quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.본조. 제2항에 명시된 산업 및 업종에 적용되는 사업투자조건은 법, 법령 및 시행령과 베트남사회주의공화국이 가입한 국제조약에서 규정한다. 정부부처와 이 에 상응하는 기관, 각급 인민회의 또는 인민위원회, 기타 기관, 단체 및 개인은 사업투자조건에 대하여 어떠한 규정도 공포할 수 없다.
Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định tại khoản 1 Điều này và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.사업투자조건은 본조 제1항에 명시된 목적에 부합하도록 규정되어야 하며, 투자 자가 이를 준수하기 위하여 요구되는 시간 및 비용의 측면에서 공개적이고, 투명하며, 객관적이고, 경제적이어야 한다.
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.사업투자가 조건부로 허용되는 산업 및 업종과 해당 산업 및 업종에 적용되는 사업투자조건은 국가기업등록포털에 업로드한다.
Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.정부는 사업투자조건의 공포와 관리에 관한 세부규정을 제공한다.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *