Hình thức hỗ trợ đầu tư | 투자지원의 형태 |
Các hình thức hỗ trợ đầu tư: | 투자지원의 형태는 다음과 같다. |
Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào dự án; | (프로젝트 장벽 내외의 기술 및 사회 기반시스템의 개발 지원 |
Hỗ trợ đào tạo, phát triển nguồn nhân lực; | 인적자원의 교육개발 지원 |
Hỗ trợ tín dụng; | 신용지원 |
Hỗ trợ tiếp cận mặt bằng sản xuất, kinh doanh; hỗ trợ di dời cơ sở sản xuất ra khỏi nội thành, nội thị; | 생산시설 또는 영업장에 대한 접근, 또는 도심지역으로부터의 생산시설 이전 지원 |
Hỗ trợ khoa học, kỹ thuật, chuyển giao công nghệ; | 과학, 기술 또는 기술 이전 지원 |
Hỗ trợ phát triển thị trường, cung cấp thông tin; | 시장개발 및 정보제공에 대한 지원 |
Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển. | 연구개발 지원 |
Chính phủ quy định chi tiết các hình thức hỗ trợ đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, doanh nghiệp đầu tư vào giáo dục, phổ biến pháp luật và các đối tượng khác phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ. | 정부는 중소기업, 첨단기술기업, 과학기술기업 또는 단체, 농업 및 농촌지역에 투자하는 기업, 교육 및 법률 보급에 투자하는 기업 및 기타 단체를 대상으로 각 기간별 사회경제적 개발 목표에 부합하도록 본조 제1항에 명시된 투자지원 형태에 관한 세부규정을 제공한다. |
Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế | 공업구역, 수출가공구역, 첨단기술구역, 경제구역 내 기반시설시스템 개발지원 |
Căn cứ quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế đã được phê duyệt, các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển và tổ chức xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, các khu chức năng thuộc khu kinh tế. | 공업구역, 수출가공구역, 첨단기술구역, 경제구역 개발을 위하여 사전 승인된 종합계획을 기초로 정부부처, 성 및 중앙직속시의 인민위원회(이하 “성급 인민위원 회”)는 공업구역, 수출가공구역, 첨단기술구역, 경제구역 외의 기술 및 사회기반 시스템에 대한 투자, 개발 및 건설계획을 수립한다. |
Nhà nước hỗ trợ một phần vốn đầu tư phát triển từ ngân sách và vốn tín dụng ưu đãi để phát triển đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào khu công nghiệp tại địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn hoặc địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | 국가는 사회경제적 여건이 어려운 지역 또는 사회경제적 여건이 특별히 어려운 지역에 위치한 공업구역 내외의 기술 및 사회기반시스템의 일체적인 개발을 위 하여 정부예산으로 개발을 위한 투자자본을 제공하고 신용우대기금을 활용한다. |
Nhà nước hỗ trợ một phần vốn đầu tư phát triển từ ngân sách, vốn tín dụng ưu đãi và áp dụng các phương thức huy động vốn khác để xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong khu kinh tế, khu công nghệ cao. | 국가는 경제구역과 첨단기술구역의 기술 및 사회기반시스템 건설을 위하여 정부예산으로 투자자본 일부를 제공하고, 신용우대기금을 활용하며, 자금조달을 위 하여 기타 방법을 사용한다. |
Phát triển nhà ở và công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế | 공업구역, 첨단기술구역 및 경제구역 내 근로자를 위한 주택, 서비스시설 및 공공시 설의 개발 |
Căn cứ quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập quy hoạch và bố trí quỹ đất để phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động làm việc trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế. | 당국이 승인한 공업구역, 수출가공구역, 첨단기술구역, 경제구역 개발을 위한 종합계획을 기초로 성급 인민위원회는 공업구역, 첨단기술구역 및 경제구역 내 근 로자를 위한 주택, 서비스시설 및 공공시설의 개발에 필요한 계획을 수립하고 토지기금을 준비한다. |
Đối với các địa phương gặp khó khăn trong bố trí quỹ đất phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động trong khu công nghiệp, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định việc điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp để dành một phần diện tích đất phát triển nhà ở, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng. | 공업구역 내 근로자를 위한 주택, 서비스시설 및 공공시설의 개발을 위한 토지기금을 준비하는데 어려움을 겪는 지방의 경우, 정부는 주택, 서비스시설 및 공 공시설의 개발에 필요한 토지를 확보할 수 있도록 공업구역 종합계획을 수정한다. |
Hoạt động Đầu tư tại Việ Nam | 베트남 내 투자활동 |
Hình thức đầu tư | 투자형태 |
Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế | 경제단체 설립을 위한 투자 |
Nhà đầu tư được thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật. Trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư nước ngoài phải có dự án đầu tư, thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Điều 37 của Luật này và phải đáp ứng các điều kiện sau đây: | 투자자는 법에 따라 경제단체를 설립할 수 있다. 외국인 투자자는 경제단체의 설립 전에 반드시 투자프로젝트를 보유하여야 하며, 본법 제37조에 따라 투자등 록증 발급을 위한 절차를 이행하여야 하고 다음 조건을 충족하여야 한다. |
Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ quy định tại khoản 3 Điều này; | 본조 제3항에 명시된 정관자본금의 지분비율 보유 |
Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. | 투자형태, 활동범위, 투자활동의 이행에 참여하는 베트남 당사자 및 베트남사회주의공화국이 가입한 국제조약 관련 조건 |
Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư thông qua tổ chức kinh tế được thành lập theo quy định tại khoản 1 Điều này, trừ trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp hoặc đầu tư theo hợp đồng. | 외국인 투자자는 본조 제1항에 따라 설립된 경제단체를 통하여 투자프로젝트를 이행하여야 한다. 다만 출자, 주식 또는 출자지분의 매수, 계약에 따른 투자의 경우에는 그러하지 아니하다. |
Nhà đầu tư nước ngoài được sở hữu vốn điều lệ không hạn chế trong tổ chức kinh tế, trừ các trường hợp sau đây: | 외국인 투자자는 다음의 경우를 제외하고 경제단체의 정관자본금을 제한없이 보유할 수 있다. |
Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại công ty niêm yết, công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán và các quỹ đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán; | 상장기업, 공개기업, 증권거래기업 또는 증권투자펀드 내 외국인 투자자의 지분비율은 증권법에 따른다. |
Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa hoặc chuyển đổi sở hữu theo hình thức khác thực hiện theo quy định của pháp luật về cổ phần hóa và chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước; | 주식회사화 또는 소유형태를 전환하는 국영기업 내 외국인 투자자의 지분비율은 국영기업의 주식회사화 및 소유형태의 전환에 관한 법을 따른다. |
Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản này thực hiện theo quy định khác của pháp luật có liên quan và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. | 본항의 (a)와 (b)에 해당하지 않는 외국인 투자자의 지분비율은 기타 관련 법과 베트남사회주의공화국이 가입한 국제조약을 따른다. |
Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 외국 투자자본에 의한 경제단체의 투자활동 이행 |
Tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hợp đồng BCC thuộc một trong các trường hợp sau đây: | 다음 각 호의 경우, 경제단체는 경제단체의 설립을 통한 투자활동, 출자나 주식 또는 출자지분의 매수를 통한 투자활동, 또는 사업협력계약에 따른 투자활동의 경우 외국인 투자자에게 적용되는 규정에 따라 각 요건을 충족하고 투자절차를 이행하여야 한다. |
Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh; | 외국인 투자자가 정관자본금의 51% 이상을 보유하거나, 합자회사인 경제단체의 경우 합자회사 사원의 과반수가 외국인인 경우 |
Có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên; | (a)에 명시된 경제단체가 정관자본금의 51% 이상을 보유하는 경우 |
Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên. | 외국인 투자자와 (a)에 명시된 경제단체가 정관자본금의 51% 이상을 보유하는 경우 |
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này thực hiện điều kiện và thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư trong nước khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | 본조 제1항의 (a) 내지 (c)에 명시된 경우 외의 외국 투자자본에 의한 경제단체는 경제단체의 설립을 통한 투자활동, 출자나 주식 또는 출자지분의 매수를 통 한 투자활동, 또는 사업협력계약에 따른 투자활동의 경우 국내투자자에게 적용 되는 규정에 따라 각 요건을 충족하고 투자절차를 이행하여야 한다. |
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đã thành lập tại Việt Nam nếu có dự án đầu tư mới thì được làm thủ tục thực hiện dự án đầu tư đó mà không nhất thiết phải thành lập tổ chức kinh tế mới. | 베트남 내에서 설립되었고 신규 투자프로젝트를 이행하는 외국 투자자본에 의한 경제단체는 새로운 경제단체의 설립 없이 해당 투자프로젝트 이행절차를 이행할 수 있다. |
Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 정부는 외국인 투자자와 외국 투자자본에 의한 경제단체의 투자프로젝트 이행을 위한 경제단체의 설립 순서 및 절차에 관한 세부규정을 제공한다. |
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | 출자나 주식 또는 출자지분의 매수를 통한 투자활동 |
Nhà đầu tư có quyền góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế. | 투자자는 경제단체에 출자를 하거나 경제단체의 주식 또는 출자지분을 매수할 수 있다. |
Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế thực hiện theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 của Luật này. | 경제단체에 출자를 하거나 경제단체의 주식 또는 출자지분을 매수하는 외국인 투자자는 본법 제25조와 26조의 절차를 동일하게 이행하여야 한다. |
Hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | 출자나 주식 또는 출자지분의 매수를 통한 투자의 형태 및 조건 |
Nhà đầu tư nước ngoài được góp vốn vào tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây: | 외국인 투자자는 다음의 형태로 경제단체에 출자할 수 있다. |
Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của công ty cổ phần; | 신규 상장주식이나 주식회사가 추가적으로 발행하는 주식의 매수 |
Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; | 유한회사 또는 합자회사에 대한 출자 |
Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác không thuộc trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này. | 본항 (a)와 (b)에서 규정하지 않은 경제단체에 대한 출자 |
Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây: | 외국인 투자자는 다음의 형태로 주식 또는 출자지분을 매수할 수 있다. |
Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông; | 주식회사나 해당 회사의 주주로부터 주식 매수 |
Mua phần vốn góp của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn để trở thành thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn; | 유한회사의 사원이 되기 위하여 유한회사 사원의 출자지분 매수 |
Mua phần vốn góp của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh để trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh; | 합자회사의 사원이 되기 위하여 합자회사 사원의 출자지분 매수 |
Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này. | 본항 (a) 내지 (c)에서 언급하지 않은 경제단체의 출자지분 매수 |
Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo các hình thức quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này phải đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 22 của Luật này. | 본조 제1항과 제2항에 명시된 투자형태로 출자를 하거나 주식 또는 출자지분을 매수하는 외국인 투자자는 본법 제22조 제1항 (a)와 (b)에 명시된 조건을 충족 하여야 한다. |
Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp | 출자나 주식 또는 출자지분의 매수를 통한 투자절차 |
Nhà đầu tư thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế trong các trường hợp sau đây: | 투자자는 다음의 경우 경제단체에 대한 출자나 경제단체의 주식 또는 출자지분의 매수를 등록하기 위한 절차를 이행하여야 한다. |
Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài; | 외국인 투자자의 투자활동이 조건부로 허용되는 산업 및 업종에서 활동하는 경제단체에 출자하거나 해당 경제단체의 주식 또는 출자지분을 매수하는 경우 |
Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế. | 출자나 주식 또는 출자지분 매수의 결과, 외국인 투자자나 본법 제23조 제1 항에 명시된 경제단체가 보유한 정관자본금 비율이 51% 이상인 경우 |
Hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp: | 출자나 주식 또는 출자지분 매수의 등록 시 요구되는 파일은 다음과 같다. |
Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp; tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài sau khi góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; | 출자나 주식 또는 출자지분 매수의 등록문서는 다음의 내용이 포함되어야 함: 외국인 투자자가 출자하거나 주식 또는 출자지분을 매수하고자 하는 경 제단체에 대한 정보, 출자나 주식 또는 출자지분을 매수한 후 해당 외국인 투자자가 보유하게 될 정관자본금 비율 |
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức. | 투자자가 개인인 경우 주민증, 신분증 또는 여권 사본, 투자자가 단체인 경우 설립증명서 또는 이에 상응하는 해당 단체의 법적지위를 입증할 수 있는 문서의 사본 |
Thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp: | 출자나 주식 또는 출자지분 매수의 등록절차는 다음과 같다. |
Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều này tại Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính; | 투자자는 경제단체의 본사가 위치한 지역의 기획투자국에 본조 제2항에 명시된 파일을 제출하여야 한다. |
Trường hợp việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 22 của Luật này, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ để nhà đầu tư thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của pháp luật. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và nêu rõ lý do. | 외국인 투자자의 출자나 주식 또는 출자지분의 매수가 본법 제22조 제1항 (a)와 (b)에 명시된 조건을 충족하는 경우, 기획투자국은 해당 완전한 파일 의 수령일로부터 15일 이내에 투자자가 관련법에 따라 주주 또는 사원의 변 경절차를 이행할 수 있도록 해당 투자자에게 서면으로 통보한다. 해당 조건 을 충족하지 못한 경우, 기획투자국은 이를 해당 이유와 함께 투자자에게 서면으로 통보한다. |
Nhà đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của pháp luật khi góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế. Trường hợp có nhu cầu đăng ký việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế, nhà đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. | 본조 제1항에 해당하지 않는 투자자는 출자나 주식 또는 출자지분을 매수한 경우 관련법에 따라 주주 또는 사원의 변경절차를 이행하여야 한다. 출자나 주식 또는 출자 지분 매수의 등록이 요구되는 경우 투자자는 본조 제3항에 따른 절차를 동일하게 이행하여야 한다. |
Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP | 민관협력계약(PPP 계약) 형태의 투자 |
Nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án ký kết hợp đồng PPP với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp, mở rộng, quản lý và vận hành công trình kết cấu hạ tầng hoặc cung cấp dịch vụ công. | 투자자나 프로젝트 기업은 기반시설의 건설, 개조, 개선, 확장, 관리 및 운영 또는 공공서비스의 제공을 위한 투자프로젝트를 이행하기 위하여 관할 국가기관과 PPP 계약을 체결한다. |
Chính phủ quy định chi tiết lĩnh vực, điều kiện, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP. | 정부는 PPP 계약 형태의 투자프로젝트의 이행을 위하여 관련 분야, 조건 및 절차에 대한 세부규정을 제공한다. |
Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC | 사업협력계약(BCC 계약) 형태의 투자 |
Hợp đồng BCC được ký kết giữa các nhà đầu tư trong nước thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự. | 국내 투자자 간에 체결된 사업협력계약은 민사법에 따라 이행한다. |
Hợp đồng BCC được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài hoặc giữa các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Điều 37 của Luật này. | 국내 투자자와 외국인 투자자 간에 체결된 사업협력계약은 본법 제37조에 따라 투자등록증 발급절차를 이행하여야 한다. |
Các bên tham gia hợp đồng BCC thành lập ban điều phối để thực hiện hợp đồng BCC. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ban điều phối do các bên thỏa thuận. | 사업협력계약의 당사자들은 사업협력계약의 이행을 위하여 운영위원회를 구성한 다. 운영위원회의 기능, 의무 및 권한은 당사자간 합의로 결정한다. |
Nội dung hợp đồng BCC | 사업협력계약의 내용 |