Phạm vi điều chỉnh | 조정 범위 |
Luật này quy định về sở hữu, phát triển, quản lý, sử dụng nhà ở; giao dịch về nhà ở; quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt Nam. | 이 법은 베트남 내 주택의 소유, 개발, 관리, 사용, 거래, 주택에 대한 국가관리에 대하여 규정한 다. |
Đối với giao dịch mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở thương mại của các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh bất động sản thì thực hiện theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản. | 부동산사업에 종사하는 기 업, 협동조합의 상업적 주택의 매매, 임대, 매입임대 거래에 대 하여 부동산사업에 관한 법률 규 정에 따라 이행한다. |
Đối tượng áp dụng | 적용 대상 |
Luật này áp dụng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến sở hữu, phát triển, quản lý, sử dụng, giao dịch về nhà ở và quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt Nam. | 이 법은 베트남 내 주택의 소유, 개발, 관리, 사용, 거래 및 주택 에 대한 국가관리와 관련이 있는 단체, 가구, 개인에게 적용한다 |
Giải thích từ ngữ | 정의 |
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: | 이 법에서 사용하는 용어의 뜻은 다음과 같다. |
Nhà ở là công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân. | 주택이란 가구, 개인의 주거 및 생활욕구 충족을 목적으로 건 설된 건축물을 말한다. |
Nhà ở riêng lẻ là nhà ở được xây dựng trên thửa đất ở riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm nhà biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập. | 개별주택이란 단체, 가구, 개인의 합법적인 사용권에 속하 는 독립된 택지상 건설된 주택을 말하며, 이는 빌라, 반단독주택 및 단독주택을 포함한다 |
Nhà chung cư là nhà có từ 2 tầng trở lên, có nhiều căn hộ, có lối đi, cầu thang chung, có phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức, bao gồm nhà chung cư được xây dựng với mục đích để ở và nhà chung cư được xây dựng có mục đích sử dụng hỗn hợp để ở và kinh doanh. | 공동주택이란 가구, 단체, 개인을 위한 공동복도·계단이 있 으며 전유부분, 공용부분, 공동 으로 사용하는 기반시설을 갖춘 2층 이상의 다세대 주택을 말하 며, 이는 주거를 목적으로 건설 된 공동주택 및 주거·사업 복합 사용을 목적으로 건설된 공동주 택을 포함한다. |
Nhà ở thương mại là nhà ở được đầu tư xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua theo cơ chế thị trường. | 상업적 주택이란 시장메커 니즘에 따라 매매, 임대, 매입임 대를 위하여 투자하여 건설된 주 택을 말한다. |
Nhà ở công vụ là nhà ở được dùng để cho các đối tượng thuộc diện được ở nhà công vụ theo quy định của Luật này thuê trong thời gian đảm nhận chức vụ, công tác. | 관사용 주택이란 이 법 규 정에 따른 관사에서 거주할 수 있는 대상이 직무담당·업무수행 기간 동안 임대하여 사용되는 주 택을 말한다. |
Nhà ở để phục vụ tái định cư là nhà ở để bố trí cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện được tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ở, bị giải tỏa nhà ở theo quy định của pháp luật. | 재정착을 위한 주택이란 법 률 규정에 따라 국가에 의한 택 지 회수, 주택 정리 시 재정착 대상에 해당하는 가구, 개인을 위하여 배치되는 주택을 말한다. |
Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của Luật này. | 사회주택이란 이 법 규정에 따라 주택에 관한 지원정책의 수 혜 대상을 위하여 국가로부터 지 원을 받는 주택을 말한다. |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở là tổng hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để xây dựng mới nhà ở, các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở hoặc để cải tạo, sửa chữa nhà ở trên một địa điểm nhất định. | 주택건설 투자계획안이란 주거욕구 충족 또는 일정 장소에 서 주택 리모델링·수리를 목적으 로 주택, 기술적 기반시설, 사회 기반시설을 신규로 건설하기 위 한 자본 사용에 관한 제안의 집 합물을 말한다. |
Phát triển nhà ở là việc đầu tư xây dựng mới, xây dựng lại hoặc cải tạo làm tăng diện tích nhà ở. | 주택개발이란 주택 면적을 확대하기 위하여 신축, 재건축 또는 리모델링에 투자하는 작업 을 말한. |
Cải tạo nhà ở là việc nâng cấp chất lượng, mở rộng diện tích hoặc điều chỉnh cơ cấu diện tích của nhà ở hiện có. | 주택 리모델링이란 기존주 택의 품질 개선, 면적 확대 또는 면적구조 조정의 작업을 말한다. |
Bảo trì nhà ở là việc duy tu, bảo dưỡng nhà ở theo định kỳ và sửa chữa khi có hư hỏng nhằm duy trì chất lượng nhà ở. | 주택 유지보수란 주택의 품질을 유지하기 위하여 정기적 으로 주택을 보수·보강하며 훼손 시 수리하는 작업을 말한다. |
Chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà ở hợp pháp thông qua các hình thức đầu tư xây dựng, mua, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, nhận đổi nhà ở và các hình thức khác theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan. | 주택소유자란 건설투자, 매 입, 매입임대, 증여, 상속, 자본 출자, 교환, 이 법 규정 및 관련 법률 규정에 따른 그 밖의 형식 을 통하여 주택을 합법적으로 소 유하는 단체, 가구, 개인을 말한 다. |
Chủ sở hữu nhà chung cư là chủ sở hữu căn hộ chung cư, chủ sở hữu diện tích khác trong nhà chung cư. | 공동주택 소유자란 공동주 택 세대 소유자, 공동주택 내 그 밖의 면적 소유자를 말한다. |
Tổ chức trong nước bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị · xã hội, tổ chức chính trị xã hội · nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội · nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và tổ chức khác theo quy định của pháp luật về dân sự (sau đây gọi chung là tổ chức). | 국내단체는 국가기관, 인민 무장군 소속부대, 공공기관, 정 치단체, 정치·사회단체, 직업·정 치사회단체, 사회단체, 직업·사회 단체, 경제단체 및 민사에 관한 법률 규정에 따른 그 밖의 단체 (이하 "단체"라 한다)를 포함한 다. |
Phần sở hữu riêng trong nhà chung cư là phần diện tích bên trong căn hộ hoặc bên trong phần diện tích khác trong nhà chung cư được công nhận là sở hữu riêng của chủ sở hữu nhà chung cư và các thiết bị sử dụng riêng trong căn hộ hoặc trong phần diện tích khác của chủ sở hữu nhà chung cư theo quy định của Luật này. | 공동주택 내 전유부분이란 이 법 규정에 따라 공동주택 소 유자의 사적소유로 인정되는 세 대 내부면적 또는 공동주택 내 그 밖의 공간 내부면적, 그리고 공동주택 소유자의 세대 안에서 또는 그 밖의 공간 안에서 단독 으로 사용하는 설비를 말한다. |
Phần sở hữu chung của nhà chung cư là phần diện tích còn lại của nhà chung cư ngoài phần diện tích thuộc sở hữu riêng của chủ sở hữu nhà chung cư và các thiết bị sử dụng chung cho nhà chung cư đó theo quy định của Luật này. | 공동주택의 공용부분이란 이 법 규정에 따라 공동주택 소 유자의 전유부분에 속하는 면적 을 제외한 공동주택의 남은 면적 및 해당 공동주택에서 공동으로 사용하는 설비를 말한다. |
Thuê mua nhà ở là việc người thuê mua thanh toán trước cho bên cho thuê mua 20% giá trị của nhà ở thuê mua, trừ trường hợp người thuê mua có điều kiện thanh toán trước thì được thanh toán không quá 50% giá trị nhà ở thuê mua; số tiền còn lại được tính thành tiền thuê nhà để trả hàng tháng cho bên cho thuê mua trong một thời hạn nhất định; sau khi hết hạn thuê mua nhà ở và khi đã trả hết số tiền còn lại thì người thuê mua có quyền sở hữu đối với nhà ở đó. | 주택 매입임대란 임차인이 지불할 능력이 있을 때 주택 가 치의 50% 이상을 초과하지 아 니하는 대금을 지불하는 경우를 제외하고 임차인이 임대인에게 주택 가치의 20%를 미리 지불 하며, 남은 금액은 일정 기간 동 안 월세로 계산하여 매월 임대인 에게 지불하며, 매입임대 기간이 종료되고 남은 금액을 완납한 때 에는 임차인이 해당 주택에 대한 소유권을 가지게 되는 것을 말한 다. |
Nhà ở có sẵn là nhà ở đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng và đưa vào sử dụng. | (입주)가능주택이란 투자· 건설 작업이 완료되어 사용이 가 능한 주택을 말한다. |
Nhà ở hình thành trong tương lai là nhà ở đang trong quá trình đầu tư xây dựng và chưa được nghiệm thu đưa vào sử dụng. | 향후형성예정주택이란 건 설투자 과정에 있고 사용을 위하 여 아직 준공되지 아니한 주택을 말한다. |
Quyền có chỗ ở và quyền sở hữu nhà ở | 주거지 보유 권리 및 주택 소유권 |
Hộ gia đình, cá nhân có quyền có chỗ ở thông qua việc đầu tư xây dựng, mua, thuê, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, nhận đổi, mượn, ở nhờ, quản lý nhà ở theo ủy quyền và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. | 가구, 개인은 건설투자, 매입, 임 대, 매입임대, 증여, 상속, 자본 출자, 교환, 대여, 기거, 위임에 따른 주택 관리 및 법률 규정에 따른 그 밖의 형식을 통하여 주 거지를 보유할 권리를 가진다. |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà ở hợp pháp thông qua các hình thức quy định tại khoản 2 Điều 8 của Luật này có quyền sở hữu đối với nhà ở đó theo quy định của Luật này. | 이 법 제8조제2항에 규정된 형 식을 통하여 합법적인 주택을 보 유한 단체, 가구, 개인은 이 법 규정에 따라 주택에 대한 소유권 을 가진다. |
Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở | 주택소유권 보호 |
Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về nhà ở của các chủ sở hữu theo quy định của Luật này. | 국가는 이 법 규정에 따른 각 소유자의 주택에 대한 합법적인 소유권을 공인하고 보호한다. |
Nhà ở thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không bị quốc hữu hóa. | 단체, 가구, 개인의 합법적인 소유에 속하는 주택은 국유화되 지 아니한다. |
Trường hợp thật cần thiết vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế · xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà nước quyết định trưng mua, trưng dụng, mua trước nhà ở hoặc giải tỏa nhà ở thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì Nhà nước có trách nhiệm bồi thường, hỗ trợ và thực hiện chính sách tái định cư cho chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật | 국가는 국방·안보, 국익·공익을 위한 사회경제발전 또는 전쟁, 비상사태, 자연재해 예방·방지를 목적으로 반드시 필 요한 경우, 단체, 가구, 개인의 합법적인 소유에 속하는 주택의 수용, 징발, 선매 또는 주택 정 리 여부를 결정하되, 국가가 법 률 규정에 따라 주택 소유자에게 이에 대한 배상, 지원을 실시하 고 재정착 정책을 실행할 책임이 있다. |
Các hành vi bị nghiêm cấm | 엄격히 금지된 행위 |
Xâm phạm quyền sở hữu nhà ở của Nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 국가, 단체, 가구, 개인의 주 택소유권 침해 |
Cản trở việc thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở, việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ về sở hữu, sử dụng và giao dịch về nhà ở của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. | 주택에 대한 국가관리책임의 이행 및 단체, 가구, 개인의 주 택 소유·사용·거래에 대한 권리, 의무의 이행 방해 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hoặc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở không theo quy hoạch xây dựng, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở đã được phê duyệt. | 승인된 주택건설 기본계획, 주택개발 일정·계획과 상이한 주 택계획안 투자방침 결정 또는 주 택건설 투자계획안의 승인 |
Xây dựng nhà ở trên đất không phải là đất ở; xây dựng không đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn diện tích đối với từng loại nhà ở mà Nhà nước có quy định về tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn diện tích nhà ở. | 택지가 아닌 토지상 주택 건 설, 국가가 규정한 주택별 설계 기준·주택면적기준과 상이한 건 설, |
Áp dụng cách tính sai diện tích sử dụng nhà ở đã được luật quy định trong hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê mua nhà ở. | 주택매매계약·임대계약에서 법률이 규정한 주택사용면적 계 산법과 상이한 계산법의 적용 |
Chiếm dụng diện tích nhà ở trái pháp luật; lấn chiếm không gian và các phần thuộc sở hữu chung hoặc của các chủ sở hữu khác dưới mọi hình thức; tự ý thay đổi kết cấu chịu lực hoặc thay đổi thiết kế phần sở hữu riêng trong nhà chung cư. | 주택면적 불법 점용, 공동소 유 또는 다른 소유자의 공간·부 분에 대한 모든 형태의 점거, 공 동주택 내 하중 지지구조 또는 전유부분 설계의 임의 변경 |
Sử dụng phần diện tích và các trang thiết bị thuộc quyền sở hữu, sử dụng chung vào sử dụng riêng; sử dụng sai mục đích phần diện tích thuộc sở hữu chung hoặc phần diện tích làm dịch vụ trong nhà chung cư hỗn hợp so với quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở và nội dung dự án đã được phê duyệt, trừ trường hợp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng. | 사적 이용을 위한 공동사용· 소유권에 속하는 면적 및 설비 사용, 주무 관청이 이용목적 변 경을 허락하는 경우를 제외하고 승인된 주택건설 투자계획안 방 침의 결정 및 계획안에 내용 명 시된 목적에 부합하지 아니하는 복합공동주택 내 공용면적 또는 용역용 면적의 사용 |
Sử dụng sai mục đích nguồn vốn huy động hoặc tiền mua nhà ở trả trước cho phát triển nhà ở. | 주택개발을 위하여 조달된 자 본금 또는 주택매입 선납금의 목 적에 부합하지 아니한 사용 |
Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở ủy quyền hoặc giao cho bên tham gia hợp tác đầu tư, liên doanh, liên kết, hợp tác kinh doanh, góp vốn hoặc tổ chức, cá nhân khác thực hiện ký hợp đồng cho thuê, thuê mua, mua bán nhà ở, hợp đồng đặt cọc các giao dịch về nhà ở hoặc kinh doanh quyền sử dụng đất trong dự án. | 주택건설 투자계획안의 사업 주가 투자협력, 합작·제휴·협력 사업, 자본출자에 참여하는 파트 너 또는 그 밖의 단체·개인에게 주택임대·매입임대·매매계약, 주 택 거래에 관한 보증금 예치 또 는 계획안 내의 토지사용권 사업 관련 계약을 체결하도록 위임하 거나 위탁하는 행위 |
Thực hiện các giao dịch mua bán, chuyển nhượng hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thừa kế, thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở không đúng quy định của Luật này. | 이 법 규정과 상이한 주택의 매매, 매매계약 양도, 임대, 매입 임대, 증여, 교환, 상속, 담보, 자 본출자, 대여, 기거, 위탁관리에 관한 거래의 이행 |
Cải tạo, cơi nới, phá dỡ nhà ở đang thuê, thuê mua, mượn, ở nhờ, được ủy quyền quản lý mà không được chủ sở hữu đồng ý. | 소유자의 동의 없이 임대·매 입임대·대여·기거·위탁관리 중인 주택의 리모델링, 확대, 철거 |
Sử dụng căn hộ chung cư vào mục đích không phải để ở; sử dụng phần diện tích được kinh doanh trong nhà chung cư theo dự án được phê duyệt vào mục đích kinh doanh vật liệu gây cháy, nổ, kinh doanh dịch vụ gây ô nhiễm môi trường, tiếng ồn hoặc các hoạt động khác làm ảnh hưởng đến cuộc sống của các hộ gia đình, cá nhân trong nhà chung cư theo quy định của Chính phủ. | 주거 이외의 다른 목적으로 공동주택 세대 사용, 정부 규정 에 따라 화재·폭발성 물질 사업, 환경오염·소음 유발 사업 또는 공동주택 내 가구·개인의 생활에 영향을 끼치는 그 밖의 활동 수 행을 목적으로 승인된 계획안에 따른 공동주택 내 상업용 면적을 사용하는 행위 |
Sử dụng nhà ở riêng lẻ vào mục đích kinh doanh vật liệu gây cháy, nổ, kinh doanh dịch vụ gây ô nhiễm môi trường, tiếng ồn, ảnh hưởng đến trật tự an toàn xã hội, sinh hoạt của khu dân cư mà không tuân thủ các quy định của luật về điều kiện kinh doanh. | 사업조건에 관한 법률 규정 을 준수하지 아니하며 화재·폭발 성 물질 사업, 환경오염·소음 유 발 사업, 사회질서·거주지의 생 활에 영향을 끼치는 사업 수행을 목적으로 개별주택을 사용하는 행위 |
Báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở không chính xác, không trung thực, không đúng quy định hoặc không đúng yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; phá hoại, làm sai lệch thông tin trong cơ sở dữ liệu về nhà ở do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý. | 주무 관청의 요구 또는 규정 에 맞지 않게 주택 관련 정보를 부정확하고 불충실하게 보고하고 제공하며, 주무 관청이 관리하는 주택에 관한 데이터베이스의 정 보를 훼손하고 왜곡하는 행위 |