Nội dung Quảng cáo đối với Sản phẩm, Hàng hóa, Dịch vụ – Bái 1 – Việt – Hàn

Quy định về Xác nhận Nội dung Quảng cáo đối với Sản phẩm, Hàng hóa, Dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế보건부의 관리하에 특수 제품, 상품 및 서비스에 대한 광고 내용 확인 규정
Phí thẩm định, lệ phí cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế보건부의 관리하에 특정 제품, 상품, 서비스 의 광고내용에 대한 심사 수수료, 확인서 발급 및 재발급 비용
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo có trách nhiệm nộp phí thẩm định, lệ phí cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định của pháp luật.광고내용 확인을 요청하는 기관은 법 규정에 따 라 요청 서류 접수 기관에서 광고내용에 대한 심사 수수료, 확인서 발급 및 재발급 비용을 납부할 책 임이 있다.
2. Một mẫu quảng cáo tương ứng với một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải nộp phí thẩm định, lệ phí xác nhận như sau:2. 하나의 광고 샘플은 광고내용 확인을 요청하는 한 부 서류에 해당하여 다음과 같이 심사 수수료, 비용을 납부해야 한다:
Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm:광고내용 확인을 요청하는 서류라고 간주하는 경우는 다음과 같이 포함한다:
Một mẫu quảng cáo của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng;한 대상을 위한 제품, 상품, 서비스의 광고 샘플;
Một mẫu quảng cáo của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng cho nhiều hình thức quảng cáo (ví dụ: tờ rơi, áp phích, sách, báo, …).다양한 광고 형식으로(예: 전단지, 포스터, 책, 신 문 등) 한 대상을 위한 제품, 상품, 서비스의 광고 샘플.
Trường hợp không được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm:광고내용 확인을 요청하는 서류라고 간주 안 된 경우는 다음과 같이 포함한다:
Nhiều mẫu quảng cáo khác nhau của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng. Trường hợp này mỗi mẫu quảng cáo được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;한 대상을 위한 제품, 상품, 서비스의 여러 다른 광고 샘플. 본 경우에는 광고 샘플마다 광고내용 확인을 요청하는 한 부 서류라고 간주한다;
Một mẫu quảng cáo gồm nhiều sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác nhau cho Một đối tượng. Trường hợp này mỗi sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được coi là Một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo.한 대상을 위한 많은 제품, 상품, 서비스를 포함 한 광고 샘플. 본 경우에는 제품, 상품, 서비스마다 광고내용 확인을 요청하는 한 부 서류라고 간주한 다.
Đối với quảng cáo thuốc:약품 광고에 대해:
Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc, bao gồm:약품에 대해 광고내용 확인을 요청하는 서류라고 간주된 경우는 다음과 같이 포함한다:
Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;본 조 제2항 제a)에 규정한 경우들;
Một mẫu quảng cáo của một thuốc có một hàm lượng, một dạng bào chế cho một đối tượng;한 대상을 위해 하나의 조제법, 하나의 함량이 있는 하나의 약품의 광고 샘플;
Một mẫu quảng cáo của hai hay nhiều thuốc có cùng hoạt chất nhưng có hàm lượng, dạng bào chế, đường dùng khác nhau của cùng Một nhà sản xuất cho Một đối tượng.한 대상을 위해 동일한 제조사의 활성물질이 동 일하나 함량, 조제법이 다른 두 개 이상의 약의 광 고 샘플.
Đối với quảng cáo mỹ phẩm:화장품 광고에 대해:
Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm, bao gồm:화장품에 대해 광고내용 확인을 요청하는 서류라고 간주한 경우는 다음과 같이 포함한다:
Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;본 조 제2항 제a)에 규정한 경우들;
Một mẫu quảng cáo của hai hay nhiều sản phẩm tương ứng với Một phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp số tiếp nhận.접수번호를 발급한 화장품 제품의 한 장 공포 표 에 해당하여 두 개 이상의 제품 광고 샘플.
Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm:식품, 식품 첨가물 광고에 대해:
Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, bao gồm:식품, 식품 첨가물에 대해 광고내용 확인을 요청 하는 서류라고 규정된 경우는 다음과 같이 포함한 다:
Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;본 조 제2항 제a)에 규정한 경우들;
Một mẫu quảng cáo cho hai hay nhiều sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm có chung công dụng, đối tượng sử dụng.같은 기능, 사용 대상이 있는 두 개 이상의 식품, 식품 첨가물의 광고 샘플.
Trường hợp không được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, bao gồm:식품, 식품 첨가물에 대해 광고내용 확인을 요청 하는 서류라고 간주 안 된 경우는 다음과 같이 포 함한다:
Các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này;본 조 제2항 제b)에 규정한 경우들;
Một mẫu quảng cáo cho hai hay nhiều sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm có nhóm công dụng, đối tượng sử dụng khác nhau.기능, 사용 대상이 다른 두 개 이상의 식품, 식품 첨가물의 광고 샘플이다.
Trường hợp này mỗi sản phẩm được coi là Một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo.본 경우는 제품마다 광고 내용 확인을 요청하는 한 서류라고 간주한다.
Điều kiện, Thẩm quyền, Hồ sơ, Thủ tục, Xác nhận Nội dung Quảng cáo đối với Sản phẩm, Hàng hóa, Dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế보건부의 관리하에 특수 제품, 상품 및 서비스에 대한 광고내용 확인하기 위한 조건, 관할, 서류, 절차
Điều kiện chung để xác nhận nội dung quảng cáo광고내용 확인의 일반 조건
Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật quảng cáo.광고내용은 광고에 대한 법률의 규정에 따라 준 수해야 하고 광고법의 제8조에 규정한 금지된 행위 가 포함하지 않아야 한다.
Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn, thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo. Cỡ chữ nhỏ nhất trong nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc được trong điều kiện bình thường và không được nhỏ hơn tỷ lệ tương đương cỡ chữ Vntime hoặc Times New Roman 12 trên khổ giấy A4.광고 내에 있는 음성, 글자 및 영상은 간결하고 통용하며 광고법의 제18조에 규정에 따라 준수해야 한다. 광고내용에서 가장 작은 글꼴 크기는 정상적 인 조건에서 읽을 수 있을 만큼 적당한 비율을 보 장해야 하며 A4 용지 크기의 글꼴 크기 Vntime 또는 Times New Roman 12의 동등한 비율보다 작아서는 아니 된다.
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thuốc약품에 대해 광고내용 확인 조건
Thuốc phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo, đúng quy định tại Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo (sau đây viết tắt là Nghị định số 181/2013/NĐ-CP) và các quy định cụ thể như sau:약품은 광고법 제20조 제4항 제a)에 규정한 광고 조 건을 충족해야 하며 2013년 11월 14일자 광고법의 일부 조항 세부 시행 규정에 관한 정부의 제 181/2013/ND-CP호 의정(이하 제181/2013/ND-CP 호 의정이라고 함) 제3조의 규정과 다음과 같이 세 부 규정을 준수해야 한다:
Thuốc được phép quảng cáo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này bao gồm:본 시행규칙의 제1조 제1항에 규정한 광고하기 허가된 약품은 다음과 같이 포함한다:
Thuốc thuộc danh mục thuốc không kê đơn và không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền khuyến cáo hạn chế sử dụng hoặc sử dụng có sự giám sát của thầy thuốc;처방전 없이 구입할 수 있는 의약품 목록에 있 는 의약품으로 관할 정부 기관에서 사용을 제한하 거나 의사의 감독하에 권장하지 않는 약물;
Trường hợp quảng cáo thuốc trên báo nói, báo hình thì thuốc phải có hoạt chất chính nằm trong danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được quảng cáo trên báo nói, báo hình quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.오디오 및 비디오 뉴스에 약물을 광고하는 경우, 이 약품과 함께 발행된 부록 02에 지정된 오디오 및 비디오 뉴스에 약물이 활성 제약 성분 및 의약 물질의 목록에 주요 활성 성분을 포함해야 한다.
Thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam đang còn hiệu lực và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.베트남에서 유통등록번호를 받았으며 여전히 유 효하며 약품 사용설명서는 보건부에 의해 승인된 약품.
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.본 시행규칙의 제14조에 규정에 따른 서류가 충 분하다.
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm ủy quyền bằng văn bản.광고내용 확인 신청자는 제품의 유통을 위한 등 록증명서에 명기된 기관, 또는 제품의 유통을 위한 등록증명서에 명기된 기관의 베트남 대표 사무소, 또는 제품의 유통을 위한 등록증명서에 명기된 기 관에 서면으로 위임받은 법인 자격이 가진 기관이 다.
Nội dung quảng cáo thuốc phải đúng các quy định sau:약품에 대한 광고내용은 하기 규정을 준수해야 한다:
Phải phù hợp với các tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;제181/2013/ND-CP호 의정의 제3조 제1항에 규정한 자료들에 부합해야 한다;
Phải có đủ thông tin quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các thông tin sau:제181/2013/ND-CP호 의정의 제3조 제2항에 규정한 정보와 다음과 같은 정보를 구비해야 한다:
Quảng cáo thuốc trên sách, báo, tạp chí, tờ rời có thêm thông tin: thận trọng, liều dùng, cách dùng;책, 신문, 잡지, 전단지에 약품을 광고할 경우: 주의사항, 용량, 사용법;
Quảng cáo thuốc trên báo nói, báo hình còn phải đọc rõ ràng nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP, các nội dung chỉ định, chống chỉ định hoặc các khuyến cáo cho các đối tượng đặc biệt phải bảo đảm để người nghe, người xem có thể nghe hoặc đọc được đầy đủ, rõ ràng;오디오 및 비디오 뉴스에 약품 광고는 제181/ 2013/ND-CP호 의정의 제3조 제3 항에 명시된 내 용, 표시 내용, 금기 사항 또는 권장 사항을 명확하 게 읽어야 한다. 특수 객체는 청취자와 시청자가 완전히 명확하게 읽거나 들을 수 있도록 해야 한 다;
Quảng cáo trên báo điện tử, trang thông tin điện tử, màn hình chuyên quảng cáo:전자신문, 포털 사이트, 광고 전용 화면상에 광고 할 때:
Nội dung quảng cáo có âm thanh: phải có thông tin như trên báo nói, báo hình;음성이 있는 광고내용: 음성, 영상의 신문에 있는 정보처럼 정보가 있어야 한다;
Nội dung quảng cáo không có âm thanh: phải có thông tin như trên sách, báo, tạp chí, tờ rời;음성이 없는 광고내용: 책, 신문, 잡지, 전단지에 있는 정보처럼 정보가 있어야 한다;
Trường hợp có nhiều trang/phân cảnh quảng cáo thì các trang/phân cảnh quảng cáo phải xuất hiện liên tiếp, dừng đủ thời gian để người xem có thể đọc được hết các thông tin thể hiện trên trang; trang, phân cảnh có nội dung thông tin sản phẩm phải đứng yên, không chuyển động để người đọc tìm hiểu kỹ về thông tin sản phẩm.광고 페이지/장면이 많은 경우, 광고의 페이지/장 면이 연속적으로 나타나야 하며, 시청자가 페이지 에 표시된 모든 정보를 읽을 수 있는 충분한 시간 을 중지해야 한다. 제품 정보가 있는 페이지와 장 면은 움직이지 않아야 하며 독자가 제품 정보에 대 해 주의 깊게 읽을 수 있어야 한다.
Nội dung quảng cáo thuốc trên phương tiện quảng cáo ngoài trời phải có đủ thông tin quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.옥외 광고 매체에 있는 약품 광고의 내용은 제 181/2013/ND-CP호 의정의 제3조 제4항에 명시된 모든 정보를 포함해야 한다.
Các chỉ định không được đưa vào nội dung quảng cáo thuốc:약품 광고내용에 표시를 포함해서는 안되는 처 방:
Các chỉ định quy định tại Khoản 5 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;제181/2013/ND-CP호 의정의 제3조 제5항에 규 정된 처방;
Chỉ định điều trị bệnh viêm gan do vi rút, Các bệnh lạ mới nổi.바이러스성 간염, 새로운 질병에 대한 처방.
Các thông tin, hình ảnh không được sử dụng trong quảng cáo thuốc bao gồm:약품 광고에 사용되지 않은 정보 및 이미지는 다음과 같다:
Các thông tin, hình ảnh quy định tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;제181/2013/ND-CP호 의정의 제3조 제6항에 규 정된 정보 및 이미지;
Mô tả quá mức tình trạng bệnh lý hoặc công dụng của thuốc;의학적 상태 또는 약품 효능에 대한 과도한 설 명;
Hình ảnh động vật, thực vật trong danh mục cần bảo tồn;보존이 필요한 목록 내에 속하는 동물, 식물의 이미지;
Thông tin, hình ảnh tạo ra cách hiểu: sử dụng thuốc này không cần có ý kiến của thầy thuốc; sử dụng thuốc này hoàn toàn vô hại, không có tác dụng phụ, không có chống chỉ định, bảo đảm 100% hiệu quả.다음과 같이 해석하게 만드는 정보 및 이미지 : 의사의 의견 없이 이 약품을 사용 가능; 해당 약품 은 완전히 무해하고 부작용이 없다, 또는 금기 사 항이 없으며 100% 효능을 보장.
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm화장품 광고 내용 확인 조건
Mỹ phẩm phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo.화장품은 광고법의 제20조 제4항 b)에 규정한 광고 조건을 충족해야 한다.
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 4 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các nội dung sau đây:광고내용은 제181/2013/ND-CP호 의정의 제4 조에 규정 및 하기내용에 따라 준수해야 한다:
Không được sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thư tín, bài viết của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế khác;다른 보건 기관, 보건소, 의사, 약사, 의료진의 이미지, 의복, 이름, 서신을 사용해서는 안 된다;
Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật.제품 기능 및 효과는 법 조항에 따라 제품의 특 성, 제품 분류 및 공표된 기능 및 효과와 적합해야 한다.
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.본 시행규칙의 제15조에 규정에 따른 서류를 구 비한다.
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm ủy quyền bằng văn bản.광고 내용 확인 신청자는 제품의 공표증명서에 명기된 기관, 또는 제품의 공표증명서에 명기된 기 관의 베트남 대표 사무소, 또는 제품의 공표증명서 에 명기된 기관에 서면으로 위임받은 법인 자격이 가진 기관이다.
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm식품, 식품 첨가물 광고내용 확인 조건
Sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm đã có giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy của cơ quan nhà n­ước có thẩm quyền cấp.관할 국가 기관은 발급한 식품안전 규정 적합 공표 확인서(국가 기술 규정이 없는 제품의 경우), 또는 기술규정적합 공표 접수증이 있는 식품, 식품 첨가물.
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 5 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các nội dung sau đây:광고내용은 제181/2013/ND-CP호 의정의 제5 조 및 다음 사항을 준수해야 한다:
Đối với các nội dung ngoài nội dung đã công bố thì phải có tài liệu hợp pháp, tài liệu khoa học chứng minh và trích dẫn rõ nguồn tài liệu tham khảo trong market, kịch bản quảng cáo; đối với sản phẩm có cách sử dụng, cách bảo quản đặc biệt phải được nêu cụ thể trong quảng cáo;이미 공표된 내용 이외의 내용일 경우, 시장 및 광고 대본에 참조 자료를 제공하고 명확하게 인용 하는 합법적이고 과학적인 문서가 있어야 한다; 특 수 사용 및 보관의 제품일 경우 광고에 명시해야 한다;
Đối với quảng cáo trên bảng, biển, panô, kệ giá kê hàng, chạy chữ dưới chân các chương trình truyền hình, trên các vật dụng khác, vật thể trên không, dư­ới nư­ớc, vật thể di động không bắt buộc phải chứa đầy đủ các nội dung thông tin về cách dùng, tác dụng, bảo quản nhưng phải bảo đảm phù hợp với nội dung đã công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;광고판, 간판, 패널, 선반, 텔레비전 프로그램이 나 다른 물체, 공중·수중·이동 물체의 하단 광고는 사용설명, 효과, 보관 방법을 구비로 제공할 필요 없으나 기술 규정 적합 공표 및 식품안전 규정 적 합 공표의 내용에 적합해야 한다;
Không được quảng cáo thực phẩm dưới hình thức bài viết của bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế, có nội dung mô tả thực phẩm có tác dụng điều trị bệnh;의사, 약사, 의료진 및 질병을 치료하는 음식을 설명하는 내용으로 작성된 기사 형태로 음식을 광 고해서는 아니 된다;
Không được sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thư tín của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế, thư cảm ơn của người bệnh để quảng cáo thực phẩm.의료 기관, 보건 시설, 의사, 약사, 의료진의 사 진, 의상, 이름 및 서신, 또는 환자의 감사 편지를 이용해서 음식을 광고하면 안 된다.
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 16 Thông tư này.본 시행규칙 제16조 규정에 따른 서류를 준비해 야 한다.
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản.광고내용 확인 신청자는 제품의 국가 기술 규정 적합 공표 접수서 및 식품안전 규정 적합 공표 확 인서에 명기된 기관, 또는 제품의 국가 기술 규정 적합 공표 접수서 및 식품안전 규정 적합 공표 확 인서에 명기된 기관에 서면으로 위임받은 법인 자 격이 가진 기관이다.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *