Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 가정용 및 의료용 화학 물질, 살충제 및 소 독제 광고내용 확인 조건 |
Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm c Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo. | 광고법의 제20조 제4항 c)에 규정한 광고 조건 을 충족해야 한다. |
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 6 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. | 광고내용은 제181/2013/ND-CP호 의정의 제6 조에 규정을 준수해야 한다. |
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Thông tư này. | 본 시행규칙 제17조의 규정에 따른 서류를 준비 해야 한다. |
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm ủy quyền bằng văn bản. | 광고내용 확인 신청자는 제품의 유통을 위한 등 록증명서에 명기된 기관, 또는 제품의 유통을 위한 등록증명서에 명기된 기관에 서면으로 위임받은 법 인 자격이 가진 기관이다. |
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | 의료기기 광고내용 확인 조건 |
Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm g Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo. | 광고법의 제20조 제4항 g)에 규정한 광고 조건 을 충족해야 한다. |
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 7 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. | 광고내용은 제181/2013/ND-CP호 의정의 제7 조에 규정을 준수해야 한다. |
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 18 Thông tư này. | 본 시행규칙 제18조의 규정에 따른 서류를 준비 해야 한다. |
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với sản phẩm sản xuất trong nước hoặc giấy phép nhập khẩu đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên giấy phép nhập khẩu hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với sản phẩm sản xuất trong nước hoặc giấy phép nhập khẩu đối với sản phẩm nhập khẩu ủy quyền bằng văn bản. | 광고내용 확인 신청자는 유통등록증명서(국내에 서 제조품의 경우)나 수입 허가서(수입 제품의 경 우)에 명기된 기관, 또는 제품의 수입 허가서에 명 기된 기관의 베트남 대표사무소, 또는 유통등록증 명서(국내에서 제조품의 경우)나 수입 허가서(수입 제품의 경우)에 명기된 기관에 서면으로 위임받은 법인 자격을 가진 기관이다. |
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ | 어린이를 위한 영양제품 및 우유 광고내용 확인 조건 |
Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo và có giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | 광고법의 제20조 제4항 d)에 규정한 광고 조건 을 만족해야 하며 관할기관으로 발급된 국가 기술 규정 적합 공표 접수서 및 식품안전 규정 적합 공 표 확인서(기술 규정이 없는 제품의 경우) 가 있어 야 한다. |
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 8 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. | 광고내용은 181/2013/ND-CP호 의정의 제8조 에 규정 및 어린이를 위한 영양제품, 젖병, 젖꼭지 를 판매 및 사용을 규정한 정부의 2014년 11월 6 일자 제100/2014/ND-CP호 의정 제6조 제2항에 규정을 준수해야 한다. |
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 16 Thông tư này. | 본 시행규칙 제16조의 규정에 따른 서류를 준비 해야 한다. |
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản. | 광고내용 확인 신청자는 제품의 국가 기술 규정 적합 공표 접수서 및 식품안전 규정 적합 공표 확 인서(기술 규정이 없는 제품의 경우)에 명기된 기 관, 또는 제품의 국가 기술 규정 적합 공표 접수서 및 식품안전 규정 적합 공표 확인서에 명기된 기관 에 서면으로 위임받은 법인 자격이 가진 기관이다. |
Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | 건강 진단 및 치료 서비스 광고내용 확인 조건 |
Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm e Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo, cụ thể như sau: | 광고법의 제20조 4항 e)에 규정한 광고 조건을 만족해야 한다. 세부 사항은 아래와 같다: |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; | 건강 진단 및 치료 활동, 건강 진단 및 치료 시 설에 대한 허가서; |
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề mà pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh quy định bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề. | 건강 진단 및 치료에 관한 법률이 요구하는 의 료 전문가를 위한 건강 진단 및 치료 실무 인증서. |
Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 9 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. | 광고의 내용은 제181/2013/ND-CP호 의정의 제9조를 준수해야 한다. |
Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 19 Thông tư này. | 본 시행규칙 제19조의 규정에 따른 서류를 준비 해야 한다. |
Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh ủy quyền bằng văn bản. | 광고내용 확인 신청자는 건강 검진 및 치료 활 동에 대한 허가서에 명기된 기관, 또는 건강 검진 및 치료 활동에 대한 허가서에 명기된 기관에 서면 으로 위임받은 법인 자격이 가진 기관이다. |
Thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế | 보건부 관리하에 광고내용 확인서 발급 관 할 |
Các tổ chức thuộc Bộ Y tế có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo: | 보건부 산하 기관은 광고내용 확인서를 발급할 권한이 있다: |
Cục Quản lý dược cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này; | 베트남의 약품관리국은 본 시행규칙의 제1조 제 1항에 명시된 약품 광고내용의 확인서를 부여한다; |
Cục An toàn thực phẩm cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư này; | 식품청은 본 시행규칙의 제1조 제6항에 명시된 건강기능식품 미량영양소 보충 식품; 아동을 위한 우유 및 영양 제품에 관한 광고내용의 확인서를 부 여한다; |
Cục Quản lý khám, chữa bệnh cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học hiện đại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật; | 검진 및 치료 관리국은 보건부 장관에 의해 운 영 또는 기술 전문 업무 승인 인증서가 부여되는 현대적인 건강 진단 및 치료 시설의 의료 방법을 사용하여 건강 진단 및 치료 서비스에 대한 광고내 용의 확인서를 부여한다; |
Cục Quản lý y, dược cổ truyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật ; | 전통의학부는 보건부 장관에 의해 운영 또는 기술전문 업무 승인 인증서가 부여되는 건강 검진 및 치료 시설의 전통 의학 방법을 사용하여 건강 검진 및 치료 서비스에 대한 광고내용의 확인서를 부여한다; |
Cục Quản lý môi trường y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; | 환경 및 예방의학국은 가정용 및 의료용 화학 물질, 살충제 및 소독제 광고내용의 확인서를 부여 한다; |
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế (ký thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Y tế). | 의료 프로그램 및 설비부는 의료기기에 대한 광 고내용의 확인서를 부여한다(보건부 장관의 명령에 따름). |
Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với: | 중앙직할성·시 보건청은 하기 제품들에 대한 광 고내용 확인서를 부여한다: |
Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở chính đặt tại địa bàn quản lý của Sở Y tế; Trường hợp quảng cáo mỹ phẩm thông qua hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện thì Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi dự kiến tổ chức hội nghị, hội thảo, sự kiện cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo; | 보건소의 관리 지역에 위치한 본사가 있는 화장 품 제품 공포표 상에 이름이 있는 시설의 화장품이 다; 회의, 세미나, 행사를 통하여 화장품을 광고하 는 경우에, 그 회의, 세미나, 행사를 개최한 곳의 중앙직할성·시 보건소는 광고내용 확인서 부여; |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật. | 진단, 치료 시설의 진단, 치료 서비스는 보건소 장이 활동 허가서를 발급하고 기술 전문 목록을 승 인한다. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thẩm quyền: | 중앙직할성·시 보건청의 산하 식품안전위생 지국 은 다음과 같이 관할이 있다: |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; | 천연 미네럴워터, 생수, 식품 첨가물, 식품 가공 보조제에 대한 광고내용 확인서 부여; |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư này tổ chức trên địa bàn; | 지역에 개최한 본 시행규칙의 제1조 3항에 규정 한 식품, 식품 첨가물을 소개하는 회의, 세미나, 행 사를 통하여 광고하는 형식에 대한 광고내용 확인 서 부여; |
Trả lời ý kiến về nội dung quảng cáo thực phẩm có công bố tác dụng tới sức khỏe khi các cơ quan có thẩm quyền được giao nhiệm vụ cấp giấy xác nhận hoặc thẩm định nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến. | 산업무역부, 농업·농촌발전부의 국가 관리 분야 에 속하는 식품에 대한 광고내용을 심사하거나 확 인서를 발급하는 임무를 맡은 관할기관들이 의견을 요청할 때 건강에 영향 공포가 있는 식품 광고내용 에 대한 의견을 답변한다. |
Yêu cầu chung đối với hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế | 보건부의 관리 분야에서 제품, 상품 및 서 비스에 대한 광고내용 확인 요청서류에 대한 일반 요구사항 |
Hồ sơ được làm thành 01 bộ. | 서류가 1부로 작성된다. |
Hồ sơ có các giấy tờ sau đây: | 서류가 하기 문서를 포함한다: |
Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này; | 본 시행규칙과 함께 발행한 부록 1번에 규정에 따른 광고내용 확인을 요청하는 문서; |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài; | 기업의 사업자등록증 또는 해외 상인의 사무소 설립 허가서; |
Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo: | 광고 확인을 요청하는 내용: |
Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, phương tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời, phần nhạc; | 음성신문, 영상신문 상에 광고하면 광고 예정 내 용을 영상 디스크, 음성 디스크, 파일로 저장해야 하며 광고 예정 대본 3부가 있어야 하며, 그중에 광고내용, 광고 예정 매체, 영상 부분(영상신문의 경우), 가사, 음성 부분에 대해 구체적으로 묘사해 야 한다; |
Nếu quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo; | 음성신문, 영상신문이 아닌 광고 매체상에 광고 하면 광고 예정 내용에 대한 마케트 (샘플) 3부가 있으며 색깔 인쇄되고 광고 예정 내용을 저장한 파 일도 있어야 한다; |
Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên (Báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn, trình độ phù hợp với lĩnh vực sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được quảng cáo. | 회의, 세미나, 행사를 통하여 광고하는 경우: 본 점에 규정한 자료들 외에 하기 자료가 필요하다: 관할기관이 승인하고 효력이 남은 프로그램 내에 사용한 광고 샘플이며 내용을 승인한 광고 샘플의 경우), 프로그램이 보고 내용, 시간(년/월/일), 진행 장소(구체적인 주소)에 대해 명기하고; 보고서의 내 용, 관련 자료가 참가자에게 배포되고; 명찰, 과학 적 직함, 보고원의 전공과정이 있어야 한다.(보고원 이 광고된 제품, 상품, 서비스의 분야에 부합한 전 공 과정, 자격증을 가져야 한다. 약 광고의 경우: 보고원이 약에 대한 전공 학위가 있어야 한다. |
Đối với quảng cáo thuốc: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về dược. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp. Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y dược hoặc lĩnh vực liên quan từ đại học trở lên). | 진 단, 치료 서비스에 대한 광고의 경우: 보고원이 의 학에 대한 전공 학위가 있어야 한다. 식품, 식품 첨 가물, 식품 제조품에 대한 광고의 경우: 보고원이 대학 이상의 관련 분야 또는 약에 대한 전공 학위 가 있어야 한다). |
Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm đã được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trường hợp pháp luật quy định nhãn sản phẩm phải được cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt. | 법률의 규정에 따른 제품 라벨이 관할 보건기관 으로 승인되어야 한 경우에 관할 보건기관으로 승 인된 제품 라벨 샘플이 있어야 한다. |
Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: | 서류에 대한 기타 요구 사항: |
Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây: | 광고내용 확인을 요청하는 단위가 위임을 받은 단위인 경우에, 하기 문서가 있어야 한다: |
Văn bản ủy quyền hợp lệ; | 합법적인 위촉장; |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước Ngoài của đơn vị được ủy quyền. | 사업자등록증 또는 위임을 받은 단위에 대해 해 외 상인의 사무소 설립 허가서. |
Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: | 광고 내용에 있는 정보를 참고 증명, 확인하기 위한 자료: |
Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. | 영어로 작성된 자료들은 베트남어로 번역되어야 하고 영문 원본도 있어야 한다. |
Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; | 베트남어 번역본은 광고 내용 확인을 요청하는 단위로 확인 도장을 찍 어야 한다; |
Các tài liệu bằng tiếng Nước Ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nước ngoài. bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp luật. | 영어가 아닌 외국어로 작성된 자료들은 베트남어 로 번역되어야 하고 원본도 있어야 한다. 베트남어 번역본은 법률의 규정에 따라 공증되어야 한다. |
Các tài liệu trong hồ sơ được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự quy định tại các điều của Thông tư này, giữa các phần có phân cách bằng giấy màu, có trang bìa và danh mục tài liệu; | 서류에 있는 자료들은 명확하게 인쇄되고 본 시 행규칙에 규정한 순서에 따라 정리되어야 하며, 각 부분 사이에 색지로 분리하게 되어 표지와 자료 목 록이 있다; |
Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; | 광고 내용 확인을 요청하는 서류 내에 있는 문 서들은 효력이 남아야 하고 실증한 사본이나 광고 내용 확인을 요청하는 단위의 도장이 있는 사본이 다. 서류 내에 있는 자료들은 광고 내용 확인을 요 청하는 단위의 도장, 각인이 있어야 한다; |
Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích thước thật. | 광고 내용 샘플은 A4 종이에 정리된다. 옥외광 고 형식은 A3 종이 또는 기타 사이즈 위에 정리될 수 있고 사이즈 비율을 명기해야 한다. |
Yêu cầu đối với hồ sơ nộp tại cơ quan đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: | 온라인 공공 서비스를 제공한 기관에 제 출한 서류에 대한 요구: |
Hồ sơ chuyển tải thành file mềm (01 bản) và thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 파일은 소프트 파일(01 파일)으로 변환되고 온라인 공공 서비스 4급 제공 기관의 지침을 따른다. |