Bắt nạt là hành vi lặp đi lặp lại của một người sử dụng sức mạnh của mình để kiểm soát, dọa nạt hoặc làm hại người khác. | 괴롭힘은 자신의 힘으로 다른 사람을 통제하거나 겁주거나 해치는 반복적인 행동입니다. |
Trẻ em bị bắt nạt có thể trở nên trầm cảm và lo âu. | 괴롭힘을 당하는 아이들은 정신적으로 우울해지고 불안해질 수 있습니다. |
Trẻ cũng có thể gặp các vấn đề sức khỏe khác về thể chất và tinh thần, cũng như các vấn đề về việc học tập ở trường. | 또한 학교 공부에서 곤란을 겪을 뿐만 아니라 신체적, 정신적인 건강에도 문제가 있을 수 있습니다. |
Bắt Nạt Có Thể Xảy Ra Theo Những Hình Thức Khác Nhau | 괴롭힘은 각이한 방법으로 나타날 수 있습니다 |
Bắt bạt bằng lời nói bao gồm: | 언어적 방식: |
• Gọi tên hoặc bình luận thấp kém | • 욕하기 또는 악플 |
• Đe dọa | • 협박하기 |
• Chế nhạo ai đó về chủng tộc, tôn giáo, khuynh hướng tình dục, nhu cầu sức khỏe hoặc cách họ nhìn hay nói chuyện | • 인종, 종교, 성적 지향, 건강상 필요한 사항 또는 외모나 말하는 방식에 대한 조롱 |
• Nói rằng chúng sẽ chia sẻ những thông tin gây tổn thương về họ trừ khi họ làm theo những điều chúng muốn | • 요구한 대로 하지 않는 경우 상대에게 상처가 되는 정보를 퍼트리겠다고 위협하기 |
Bắt nạt bằng chân tay bao gồm: | 물리적 방식: |
• Đánh, đá, tát, xô đẩy hoặc khạc nhổ | • 물건으로 때리기, 발로 차기, 손바닥으로 때리기, 밀치기, 침 뱉기 |
• Lấy đồ hoặc làm hỏng đồ | • 물건 빼앗기 또는 파손 |
• Buộc ai đó làm điều gì đó mà họ không muốn làm với mục đích làm tổn thương họ | • 상대를 해칠 목적으로 하기 싫은 일을 강요하기 |
Bắt nạt về phương diện xã hội bao gồm: | 사회적 방식: |
• Loại ai đó ra khỏi các hoạt động | • 활동에서 누군가를 배제하기 |
• Bắt đầu lan truyền tin đồn về ai đó | • 누군가에 대한 소문을 내거나 험담을 퍼뜨리기 |
• Yêu cầu những người khác không kết bạn với ai đó | • 다른 사람에게 누군가와 친구가 되지 말라고 하기 |
• Sử dụng biệt danh gây tổn thương cho ai đó, ngay cả sau khi được yêu cầu dừng lại. | • 그만하라는 요청을 받고도 마음에 상처를 주는 별명을 사용하기 |
Bắt nạt trên mạng là bắt nạt bằng cách sử dụng các thiết bị kỹ thuật số như điện thoại di động, máy tính và máy tính bảng. | 사이버 폭력은 휴대전화, 컴퓨터, 태블릿과 같은 디지털 기기를 사용하여 일어나는 괴롭힘입니다. |
Có thể bao gồm nhắn tin, gửi email, chia sẻ ảnh hoặc video, nhắn tin hoặc các ứng dụng truyền thông xã hội (như Facebook, Twitter, Instagram, Snapchat và YouTube). | 문자, 이메일, 사진 또는 비디오 공유, 메신저로 메시지 보내기 또는 소셜 미디어 앱(페이스북, 트위터, 인스타그램, 스냅챗, 유튜브 등)이 포함될 수 있습니다. |
Nói Cho Trẻ Biết Về Bắt Nạt và Theo Dõi Các Dấu Hiệu | 자녀에게 괴롭힘에 대해 가르치고 징후가 있는지 지켜보세요 |
• Đọc sách hoặc xem video hoặc phim về nạn bắt nạt với trẻ. | • 자녀와 함께 괴롭힘에 관한 책을 읽거나 비디오나 영화를 보세요. |
Điều này có thể giúp trẻ biết nếu trẻ hoặc những người khác có đang bị bắt nạt hay không. | 이를 통해 자녀가 자신이나 다른 사람들이 괴롭힘을 당하는지 알 수 있습니다. |
• Thực hành những việc trẻ có thể làm hoặc nói nếu ai đó cố bắt nạt trẻ hoặc người khác. | • 자녀에게 누군가가 자신이나 다른 사람을 괴롭히려고 하는 경우 어떤 행동이나 말을 할 수 있을지 연습시키세요. |
Tốt nhất là lờ đi kẻ bắt nạt, bỏ đi và nói cho một người lớn biết. | 괴롭히는 사람을 무시하고 피하며 어른에게 말하는 것이 최선입니다. |
Không nên chống trả lại bằng chân tay hoặc bằng lời nói. | 몸으로 싸움하거나 말로 대항하는 것은 좋은 생각이 아닙니다. |
• Theo dõi các hoạt động và tài khoản trên mạng truyền thông xã hội của trẻ. | • 자녀의 소셜 미디어 활동 및 계정을 지켜보세요. |
Kiểm tra điện thoại, máy tính hoặc các thiết bị khác của trẻ. | 또한 전화기, 컴퓨터 또는 기타 장치를 확인하세요. |
Đặt Câu Hỏi | 질문을 하세요 |
Nói chuyện và chú ý lắng nghe trẻ. | 자녀에게 말을 걸고 주의 깊게 들으세요. |
Đặt những câu hỏi mà trẻ không chỉ trả lời với “có” hoặc “không”, ví dụ như: | 다음과 같이 “예” 또는 “아니오”로만 대답할 수 없는 질문을 하세요. |
• Con đã ăn trưa với ai ở trường? | • 학교에서 누구와 함께 점심을 먹었니? |
• Con nghĩ gì về những bạn khác trong lớp của con? | • 다른 반 아이들에 대해 어떻게 생각하니? |
• Làm thế nào mà quần áo của con lại bị bẩn hoặc rách thế? | • 옷이 어쩌다가 지저분해지거나 찢어졌니? |
• Điều gì đã xảy ra với tiền, sách, đồ chơi, điện thoại của con? | • 돈, 책, 장난감, 전화기가 어떻게 되었니? |
• Những bạn khác thường gọi con bằng biệt danh gì? | • 다른 아이들이 어떤 별명을 붙여 주었니? |
Con có thích biệt danh đó không? | 별명이 마음에 드니? |
• Con sẽ làm gì khi con nhìn thấy ai đó bị trêu chọc? | • 다른 사람이 괴롭힘을 당하면 어떻게 할 거니? |
Với những trẻ lớn hơn, quý vị có thể hỏi: | 좀 더 나이가 많은 자녀의 경우 다음과 같은 질문을 할 수 있습니다. |
• Con và bạn bè của con giải quyết vấn đề với người khác như thế nào? | • 너와 친구들은 다른 사람과의 관계에서 생긴 문제를 어떻게 해결하니? |
• Con và bạn bè của con chia sẻ những gì trên phương tiện truyền thông xã hội? | • 너와 친구들이 소셜 미디어에서 어떤 것들을 공유하니? |
• Hãy nói cho bố/mẹ biết về các nhóm bạn (bè phái) ở trường của con? | • 학교에 있는 친구 그룹에 대해 말해주겠니? |
Dấu Hiệu Cho Thấy Trẻ Đang Bị Bắt Nạt | 자녀가 괴롭힘을 당했다는 징후 |
Dấu hiệu về thể chất: | 물리적인 징후: |
• Quần áo bị bẩn hoặc rách | • 옷이 더러워지거나 찢어졌다. |
• Mất hoặc hỏng đồ đạc | • 물건이 없어지거나 파손되었다. |
• Trên người có những vết cắt, bầm tím hoặc trầy xước mà trẻ không thể giải thích | • 자녀가 설명하지 못하는 상처, 타박상 또는 긁힌 자국이 있다. |
• Đau đầu, đau bụng hoặc các vấn đề về thể chất không có lý do y tế | • 의학적인 이유가 없는 두통, 복통 또는 신체상의 문제가 있다. |
Những thay đổi ở trường học: | 학교에서의 변화: |
• Hành vi không phù hợp hoặc có vấn đề ở trường | • 학교에서 말썽을 피우거나 물의를 일으킨다. |
• Sẽ không tham gia vào các hoạt động hoặc làm theo hướng dẫn | • 활동에 참가하지 않거나 지시를 따르지 않는다. |
• Mất hứng thú vào việc học | • 학교 공부에 대한 흥미를 잃는다. |
• Đột nhiên học tập kém ở trường | • 갑자기 학교 성적이 안 좋아진다. |
Những thay đổi về mặt xã hội: | 사회적 변화: |
• Có ít hoặc không có bạn bè, thay đổi nhóm bạn hoặc không chơi với bạn cũ | • 친구가 거의 없거나, 전혀 없거나, 친구 그룹을 바꾸거나, 옛 친구들과 놀지 않는다. |
• Thu mình khỏi bạn bè và gia đình | • 친구 및 가족과 어울리지 않는다. |
• Sợ đi học hoặc sợ ở cạnh những đứa trẻ khác | • 학교에 가거나 다른 아이들과 함께 있는 것을 두려워한다. |
Thay đổi cách cư xử của trẻ: | 자녀 행동 방식의 변화: |
• Tâm trạng buồn, khóc hoặc bộc phát cảm xúc | • 침울해하거나 울거나 감정이 폭발한다. |
• Có những giấc mơ xấu và khó ngủ | • 악몽을 꾸고 잠을 제대로 자지 못한다. |
• Không muốn ăn | • 먹고 싶어하지 않는다. |
• Nói về cảm giác vô vọng, cảm thấy vô giá trị hoặc muốn tự tử | • 절망적이고, 자신이 가치 없는 존재라고 하거나 자살에 대해 이야기한다. |
Nếu con quý vị đang bị bắt nạt: | 자녀가 괴롭힘을 당하는 경우 |
Nói Chuyện với Trẻ: | 자녀와 이야기하기: |
• Nói với trẻ rằng bắt nạt là việc không thể chấp nhận và khen ngợi trẻ vì đã nói với quý vị. | • 자녀에게 괴롭힘은 용인될 수 없는 일이라고 말하고 부모에게 얘기해 준 자녀의 행동을 칭찬해 주세요. |
Nhắc trẻ rằng quý vị cần biết những việc đang xảy ra. | 부모가 자녀에게 무슨 일이 일어나고 있는지 알아야 한다고 상기시켜 주세요. |
Quý vị sẽ giúp đỡ và bảo vệ trẻ. | 자녀들을 돕고 보호하는 것은 부모의 책임입니다. |
• Nói với trẻ rằng đó không phải là lỗi của trẻ và trẻ có quyền cảm thấy an toàn. | • 자녀에게 괴롭힘은 본인 잘못이 아니며 안전함을 느낄 권리가 있다고 말해주세요. |
• Giải thích rằng việc nói ra KHÔNG phải là mách lẻo nếu người nào đó làm điều gì đó tổn thương hoặc làm phiền trẻ hoặc người khác. | • 누군가 자신이나 다른 사람을 해치거나 괴롭힌다고 말하는 것은 고자질이 아니라고 설명하세요. |
• Giúp trẻ biết ai là người lớn an toàn hoặc đáng tin cậy để trẻ có thể tìm đến. | • 자녀가 안전하고 신뢰할 수 있는 어른이 누구인지 알 수 있도록 도와주세요. |
• Nói chuyện với trẻ về cách tránh những địa điểm mà trẻ bị bắt nạt, nếu có thể. | • 괴롭힘을 당하는 장소를 피할 수 있는 경우 그곳을 피하는 방법에 대해 이야기를 나누세요. |
• Yêu cầu trẻ thực hiện các hoạt động gần người lớn và các nhóm người khác. | • 자녀에게 어른들과 다른 사람들 근처에서 놀라고 알려주세요. |
Những kẻ bắt nạt có xu hướng không hành động khi có mặt người lớn. | 괴롭힘 가해자들은 어른들 주위에서는 누군가를 괴롭히지 않는 경향이 있습니다. |
• Nói với trẻ sử dụng “hệ thống bạn bè” để trẻ không đơn độc. | • 자녀가 혼자가 되지 않도록 “버디 시스템” 을 이용하라고 알려주세요. |
Làm Việc với Nhà Trường: | 학교와 연계하기: |
• Nếu con quý vị đang bị bắt nạt ở trường hoặc bởi một học sinh khác bên ngoài trường, hãy liên hệ với nhà trường để báo cáo. | • 만약 자녀가 학교에서 괴롭힘을 당하거나 학교 밖에서 다른 학생에게 괴롭힘을 당한다면, 학교에 연락해서 신고하세요. |
Báo cho giáo viên, cố vấn học đường và hiệu trưởng nhà trường. | 교사, 학교 상담 교사, 학교 교장에게 연락할 수 있습니다. |
Ở trường có những quy định về việc bắt nạt. | 학교에는 괴롭힘 관련 규칙이 있습니다. |
Báo Cáo cho Người Khác: | 다른 사람에게 보고하기: |
• Báo cáo bắt nạt khi sự việc xảy ra thông qua phương tiện truyền thông xã hội hoặc trang web cho các chuyên gia máy tính quản lý trang web. | • 소셜 미디어나 웹사이트를 통해 괴롭힘이 발생한 경우 사이트를 관리하는 컴퓨터 전문가에게 보고하세요. |
Họ có thể xóa nội dung, chặn người dùng hoặc xóa tài khoản. | 콘텐츠를 제거하거나, 사용자를 차단하거나, 계정을 삭제해 드립니다. |
• Liên lạc với phụ huynh của kẻ bắt nạt, nếu có thể. | • 가능하다면 가해자의 부모에게 연락하세요. |
Họ có thể không biết con họ đang làm gì. | 가해자의 부모는 자녀가 하는 짓을 모를 수 있습니다. |
• Đối với các mối đe dọa gây tổn hại về thể chất hoặc bạo lực, hãy liên hệ với cảnh sát. | • 신체적 해악이나 폭력의 위협에 대해서는 경찰에 연락하세요. |
Hỗ Trợ và Giúp Đỡ: | 지원 및 도움 제공: |
• Suy nghĩ về việc tư vấn hoặc trị liệu cho con quý vị nếu quý vị nhận thấy những thay đổi trong hành động của trẻ. | • 자녀의 행동에서 변화가 나타나는 경우 자녀들을 위한 학교 상담이나 상담 치료에 대해 생각해 보세요. |
• Nếu quý vị cảm thấy con quý vị có thể cố gắng tự làm hại mình, hãy đến phòng cấp cứu gần nhất để được giúp đỡ ngay lập tức. | • 자녀가 자해를 시도할 수 있다고 생각되면 가까운 응급실로 바로 가서 도움을 요청하세요. |
Trẻ Có Nhu Cầu Đặc Biệt | 특수 교육이 필요한 자녀 |
Khi trẻ có nhu cầu đặc biệt bị bắt nạt ở trường, theo luật, nhà trường phải sử dụng kế hoạch IEP (Chương Trình Giáo Dục Cá Nhân) để đối phó với sự việc. | 특수 교육이 필요한 학생이 학교에서 괴롭힘을 당했을 때, 법에 따라 학교는 IEP( 개별화 교육 프로그램) 계획을 이용하여 해당 문제를 다루어야 합니다. |
IEP nên bao gồm những việc con quý vị có thể làm nếu trẻ cho rằng trẻ đang bị bắt nạt và những việc nhà trường sẽ làm để giải quyết vấn đề. | IEP에서는 자녀가 괴롭힘을 당한다고 생각될 경우 자녀가 무엇을 할 수 있는지, 학교가 문제를 해결하기 위해 무엇을 할 것인지에 대해 설명해야 합니다. |
Tổ chức cuộc họp với hiệu trưởng, giáo viên và cố vấn của nhà trường ngay khi có thể. | 가능한 한 빨리 학교 교장, 선생님, 상담 교사와 약속을 잡으세요. |