Việc sử dụng hình ảnh đã được chứng minh là giúp hiểu biết và lưu giữ thông tin. | Esta comprobado que el empleo de fotografias ayuda a la comprension y a la retencion de informacion. |
Hoạt động dựa trên nguyên tắc này, từ điển đa ngôn ngữ có tính minh họa cao này trình bày một lượng lớn các từ vựng hữu ích hiện tại bằng năm ngôn ngữ châu Âu. | Basados en este principio, este diccionario pluri lingiie y altamente ilustrado e..xhibe un amplio registro de vocabulario util y actual en cinco idiomas europeos. |
Từ điển được chia theo chủ đề và bao gồm hầu hết các khía cạnh của thế giới hàng ngày một cách chi tiết, từ nhà hàng đến phòng tập thể dục, nhà đến nơi làm việc, không gian bên ngoài đến vương quốc động vật. | El diccionario aparece dividido segun su tematica y abarca la mayoria de los aspectos del mundo cotidiano con detalle, desde el restaurante al gimnasio, la casa al lugar de trabajo, el espacio al reino animal. |
Bạn cũng sẽ tìm thấy các từ và cụm từ bổ sung để sử dụng trong đàm thoại và để mở rộng vốn từ vựng của mình. | Encontrara tambien palabras y frases adicionales para su uso en conversacion y para ampliar su vocabulario. |
Đây là một công cụ tham khảo cần thiết cho bất kỳ ai quan tâm đến ngôn ngữ - thực tế, kích thích và dễ sử dụng. | Este diccionario es un instrumento de referenda esencial para todo aquel que este interesado en los idiomas; es practico, estimulante y facil de usar. |
Một số điều cần lưu ý | Algunos puntos a observar |
Sáu ngôn ngữ luôn được trình bày theo cùng một thứ tự - tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý. | Los seis idiomas siempre se presentan en el mismo orden: vietnamita, ingles, frances, aleman, espaiiol e italiano. |
Khác với tiếng Anh, các danh từ được đưa ra với các mạo từ xác định của chúng phản ánh giống tính (nam, nữ hoặc trung tính) và số lượng (số ít hoặc số nhiều), ví dụ: | A excepcion del ingles, los sustantivos se muestran con sus articulos defmidos reflejando el genero (masculino, femenino o neutro) y el numero (singular/plural): |
Các động từ được biểu thị bằng dấu (v) sau tiếng Anh, ví dụ: | Los verbos se indican con una (v) despues del ingles: |
Mỗi ngôn ngữ cũng có chỉ mục riêng ở cuối sách. | Cada idioma tiene su propio indice. |
Tại đây, bạn có thể tra cứu một từ bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong năm ngôn ngữ và được chuyển đến (các) số trang nơi nó xuất hiện. | Aqui podra mirar una palabra en cualquiera de los cinco idiomas y se le indicara el numero de la pagina donde aparece. |
Giống (của từ) được hiển thị bằng các chữ viết tắt sau: | El genero se indica utilizando las siguientes abreviaturas: |
Làm thế nào để sử dụng cuốn sách này | cómo utilizar este libro |
Cho dù bạn đang học một ngôn ngữ mới để kinh doanh, giải trí hay để chuẩn bị cho một kỳ nghỉ ở nước ngoài, hoặc đang hy vọng mở rộng vốn từ vựng của mình bằng một ngôn ngữ đã quen thuộc, từ điển này là một công cụ học tập có giá trị mà bạn có thể sử dụng theo một số cách khác nhau . | Ya se encuentre aprendiendo un idioma nuevo por motivos de trabajo, placer, o para preparar sus vacaciones al extranjero, o ya quiera ampliar su vocabulario en un idioma que ya conoce, este diccionario es un instrumento muy valioso que podra utilizar de distintas maneras. |
Khi học một ngôn ngữ mới, hãy để ý các từ ghép (các từ giống nhau trong các ngôn ngữ khác nhau) và các từ giả (các từ trông giống nhau nhưng mang ý nghĩa khác nhau đáng kể). | Cuando este aprendiendo un idioma nuevo, busque palabras similares en distintos idiomas y palabras que parecen similares pero que poseen significados totalmente distintos. |
Bạn cũng có thể thấy nơi các ngôn ngữ đã ảnh hưởng lẫn nhau. | Tambien podra observar c6mo los idiomas se influyen unos a otros. |
Ví dụ, tiếng Anh đã nhập khẩu nhiều thuật ngữ chỉ thực phẩm từ các ngôn ngữ châu Âu khác, nhưng đến lượt nó, các thuật ngữ xuất khẩu được sử dụng trong công nghệ và văn hóa đại chúng. | Por ejemplo, la lengua inglesa ha importado muchos terminos de cornida de otras lenguas pero, a cambio, ha exportado terrninos emple ados en tecnologia y cultura popular. |
Bạn có thể so sánh hai hoặc ba ngôn ngữ hoặc cả năm ngôn ngữ, tùy thuộc vào mức độ quan tâm của bạn. | Podrá comparar dos o tres idiomas o los cinco, dependiendo de c6mo de amplios sean sus intereses. |
Hoạt động học tập thực tế | Actividades practicas de aprendizaje |
• Khi bạn di chuyển xung quanh nhà, nơi làm việc hoặc trường học của mình, hãy thử xem các trang bao gồm cài đặt đó. | • Mientras se desplaza por su casa, lugar de trabajo o colegio, intente mirar las paginas que se refleren a ese lugar. |
Sau đó, bạn có thể đóng sách lại, nhìn xung quanh và xem bạn có thể đặt tên cho bao nhiêu đối tượng và đặc điểm. | Podrá entonces cerrar el libro, rnirar a su alrededor y ver cuantos objetos o caracteristicas puede nombrar. |
• Thách thức bản thân viết một câu chuyện, một lá thư hoặc một đoạn hội thoại bằng cách sử dụng càng nhiều thuật ngữ trên một trang cụ thể càng tốt. | • Desafiese a usted rnismo a escribir una historia, carta o dialogo empleando tantos terrninos de una pagina concreta como le sea posible. |
Điều này sẽ giúp bạn giữ lại từ vựng và nhớ chính tả. | Esto le ayudara a retener vocabulario y recordar la ortografia. |
Nếu bạn muốn viết một văn bản dài hơn, hãy bắt đầu với những câu có 2-3 từ. | Si quiere ir progresando para poder escribir un texto mas largo, cornience con frases que incorporen 2 6 3 palabras. |
• Nếu bạn có trí nhớ rất hình ảnh, hãy thử vẽ hoặc vạch các mục từ sách lên một tờ giấy, sau đó đóng sách lại và điền các từ bên dưới hình ảnh. | • Si tiene buena memoria visual, intente dibujar o calcar objetos del libro; luego cierre el libro y escriba las palabras correspondientes debajo del dibujo. |
• Khi bạn đã tự tin hơn, hãy chọn các từ trong bảng chỉ mục tiếng nước ngoài và xem liệu bạn có biết ý nghĩa của chúng hay không trước khi lật sang trang liên quan để kiểm tra xem bạn có đúng không. | • Cuando se sienta mas seguro, escoja palabras del indice de uno de los idiomas y vea si sabe lo que significan antes de consultar la pagina correspondiente para comprobarlo. |
Bệnh Ung Thư | Cáncer |
Bệnh ung thư hình thành do các tế bào bất thường phát triển nhanh. | El cáncer es causado por células anormales que se reproducen rápidamente. |
Thông thường, cơ thể sẽ thay thế các tế bào già cỗi bằng tế bào mới, nhưng các tế bào ung thư lại phát triển quá nhanh. | Es normal que su cuerpo reemplace las células antiguas por células nuevas; el problema es que las células cancerosas se reproducen demasiado rápido. |
Một số tế bào ung thư có thể tạo thành các khối u. | Algunas células cancerosas pueden desarrollar formaciones llamadas tumores. |
Tất cả các khối u đều tăng kích cỡ, tuy nhiên một số khối u lại phát triển nhanh trong khi các khối u khác thì phát triển chậm. | Todos los tumores aumentan de tamaño, pero algunos crecen rápidamente y otros más lento. |
Các Dạng Khối U | Tipos de tumores |
• Đôi khi khối u không phải là khối u ung thư. | • En ocasiones, los tumores no son cancerosos. |
Các khối u này được gọi là khối u lành tính. | Éstos se llaman tumores benignos. |
Các khối u được tạo thành từ các tế bào, rất giống như các tế bào của mô khỏe mạnh. | Se componen de células muy similares a las del tejido sano. |
Dạng khối u này chỉ tồn tại trong một vùng và không lan sang các mô và cơ quan khỏe mạnh. | Este tipo de tumor permanece en un área y no se propaga a los tejidos y órganos sanos. |
• Các khối u ung thư còn được gọi là khối u ác tính. | • A los tumores cancerosos también se los llama tumores malignos. |
Các khối u này làm lây lan bệnh ung thư qua máu và các tuyến giáp tới các bộ phận khác trong cơ thể. | El cáncer de estos tumores se propaga por la sangre y el sistema linfático a otras partes del cuerpo. |
Khi bệnh ung thư lây lan, hiện tượng đó được gọi là di căn. | La propagación del cáncer se llama metástasis. |
Các tế bào ung thư di chuyển qua máu hoặc hệ bạch huyết từ khối u đó, gọi là địa điểm chính, tới các bộ phận khác trong cơ thể. | Las células cancerosas viajan por el aparato circulatorio o el sistema linfático desde el tumor, el que se denomina punto primario, a otras partes del organismo. |
Các Dạng Ung Thư | Tipos de cáncer |
Có nhiều dạng ung thư. | Existen varios tipos de cáncer. |
• Ung thư biểu mô là dạng ung thư thường gặp nhất. | • El carcinoma es el tipo de cáncer más común. |
Bệnh ung thư phổi, kết tràng, ung thư vú và ung thư buồng trứng thường là dạng ung thư này. | Normalmente, los cánceres de pulmón, colon, seno y ovarios son de este tipo. |
• Bướu thịt thường gặp ở xương, sụn, mỡ và cơ bắp. | • El sarcoma se encuentra en huesos, cartílagos, grasa y músculos. |
• Khối u lymphô bắt đầu phát triển trong các hạch lymphô của hệ miễn dịch của cơ thể. | • El linfoma comienza en los ganglios linfáticos del sistema inmunológico del cuerpo. |
Các bệnh này gồm có khối u lymphô dạng Hodgkin và u lymphô không phải là dạng Hodgkin. | Entre ellos se encuentran los linfomas de Hodgkin y los no hodgkinianos. |
• Leukemia bắt đầu hình thành từ các tế bào máu phát triển trong tủy xương và thường có số lượng lớn trong dòng máu. | • La leucemia comienza en las células sanguíneas que se reproducen en la médula ósea y que se encuentran en grandes cantidades en el torrente sanguíneo. |
Các Dấu Hiệu của Bệnh Ung Thư | Signos de cáncer |
Các dấu hiệu của bệnh ung thư tùy thuộc vào dạng và địa điểm của khối u. | Los signos de cáncer dependen del tipo y la ubicación del tumor. |
Một số căn bệnh ung thư có thể không có dấu hiệu gì cho tới khi khối u đã lớn. | Con algunos tipos de cáncer, es posible que no se presenten signos hasta que el tumor sea grande. |
Các dấu hiệu thường gặp bao gồm: | Entre los signos comunes se encuentran: |
• Cảm giác rất mệt mỏi | • sensación de cansancio; |
• Giảm cân mà không rõ nguyên nhân | • pérdida de peso que ocurre sin saber el motivo; |
• Sốt, lạnh run hoặc ra mồ hôi vào ban đêm | • fiebre, escalofríos o sudoración nocturna; |
• Không đói bụng | • falta de apetito; |
• Cơ thể thấy khó chịu hoặc đau đớn | • molestias físicas o dolor; |
• Ho, thở dốc hoặc đau ngực | • tos, dificultad para respirar o dolor en el pecho; |
• Tiêu chảy, táo bón hoặc trong phân có máu | • diarrea, estreñimiento o deposiciones con sangre. |
Khi phát hiện thấy bệnh ung thư, người ta sẽ làm các thử nghiệm để xem bệnh ung thư đó có lây lan sang các bộ phận khác trong cơ thể hay không. | Cuando se detecta cáncer, se realizan exámenes para saber si se ha propagado a otras partes del cuerpo. |
Có thể cần phải chụp quét, chụp quang tuyến X và làm thử nghiệm máu. | Es posible que se deban realizar tomografías, radiografías y exámenes de sangre. |
Chăm Sóc | Cuidados |
Bác sĩ của quý vị sẽ quyết định cần phải áp dụng biện pháp chữa trị nào dựa trên: | Su médico decidirá el cuidado que necesite basándose en: |
• Dạng bệnh ung thư | • el tipo de cáncer; |
• Tốc độ phát triển của bệnh ung thư | • la rapidez con que se reproduce el cáncer; |
• Bệnh ung thư có lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể khác không | • si el cáncer se ha propagado a otras partes de su cuerpo; |
• Tuổi và tình trạng sức khỏe tổng quát của quý vị | • su edad y estado de salud general. |
Các biện pháp điều trị ung thư thường gặp là: | Los tratamientos más comunes contra el cáncer son: |
• Giải phẫu để cắt bỏ khối u và mô xung quanh | • cirugía para extirpar el tumor y el tejido circundante; |
• Chiếu tia phóng xạ với số lượng ở mức kiểm soát để làm teo hoặc tiêu hủy khối u và các tế bào ung thư | • radioterapia en cantidades controladas para reducir el tamaño del tumor y de las células cancerosas o destruirlos; |
• Sử dụng thuốc hóa học trị liệu để làm chậm sự phát triển hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư | • medicamentos de quimioterapia para disminuir la reproducción de células cancerosas o destruirlas; |
• Sử dụng các loại thuốc để chữa các phản ứng phụ và giúp quý vị nhanh lành bệnh hơn | • otros medicamentos para tratar los efectos secundarios y ayudar a que se recupere mejor. |
Ngăn Ngừa | Prevención |
Quý vị có thể giảm bớt nguy cơ bị bệnh ung thư bằng cách: | Puede reducir el riesgo de tener cáncer si: |
• Không hút thuốc hoặc dùng các sản phẩm thuốc lá. | • no fuma ni consume tabaco; |
• Thoa kem chống nắng, đội nón và mặc quần áo để bảo vệ da khi ở ngoài trời. | • usa protector solar, sombreros y ropa para proteger su piel cuando esté al aire libre; |
• Hạn chế dùng các loại đồ uống có cồn. | • limita la cantidad de alcohol que bebe; |
• Hạn chế ăn các loại thực phẩm có nhiều chất béo, đặc biệt là từ các nguồn động vật. | • limita la cantidad de alimentos con alto contenido graso que consume, especialmente de fuentes animales; |
• Ăn nhiều rau, trái cây và các loại thực phẩm có nhiều chất xơ. | • come abundante frutas, verduras y alimentos con alto contenido de fibra; |
• Vận động cơ thể. | • se mantiene físicamente activo; |
• Đi khám bác sĩ hàng năm. | • visita a su médico una vez al año. |
Các buổi khám kiểm tra ung thư có thể giúp phát hiện bệnh ung thư ngay từ giai đoạn đầu và từ giai đoạn dễ có khả năng chữa khỏi nhất. | Los exámenes de detección del cáncer pueden ayudar a detectar el cáncer en las etapas más tempranas, cuando es más tratable. |
Hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc y tá về các nguy cơ bị bệnh ung thư của quý vị. | Hable con su médico o enfermera sobre los riesgos de tener cáncer. |