Thủ tướng tuyệt vọng, mê muội bám lấy quyền lực, đọc trên trang nhất của ấn bản in ngày 7 tháng 2022 của Guardian. | «Desesperado y delirante (deluded), el primer ministro se aferra al poder». Así decía la portada de la edición impresa del Guardian el 7 de julio de 2022. |
Nhưng liệu hành vi kỳ lạ của Thủ tướng Anh Boris Johnson có thực sự bị đánh phấn thành một số rối loạn tâm thần? | Pero ¿puede reducirse la conducta extravagante del primer ministro británico Boris Johnson a alguna clase de trastorno mental? |
Những tuyên bố dễ dãi như vậy đều quá phổ biến trong môi trường truyền thông ngày nay. | Simplificaciones de esa naturaleza son muy frecuentes en el entorno de medios actual. |
Trong trường hợp của Johnson, rất khó để tìm thấy bài báo không cung cấp một số loại chẩn đoán tâm thần. | En el caso de Johnson, es difícil hallar en la prensa una cobertura desprovista de diagnósticos psiquiátricos. |
Nếu có bất kỳ cuộc tranh luận nào, đó là về căn bệnh tình cảm cụ thể mà ông ta thể hiện, chứ không phải liệu có bất kỳ lời giải thích tâm lý nào khác cho những trò hề siêu thực của ông ta hay không. | Si algo se debate es el tipo exacto de enfermedad emocional que manifiesta, no si puede haber otra explicación psicológica para sus caprichos surrealistas. |
Sau làn sóng bộ trưởng từ chức chưa từng có trong tuần này, Johnson gần như phải lấy chìa khóa số 10 Phố Downing khỏi tay, vì vậy ông từ chối chấp nhận logic rõ ràng về tình trạng khó khăn của mình. | Después de una ola inédita de renuncias de ministros esta semana, casi hubo que arrancarle a Johnson las llaves de Downing Street 10; tan firme fue su negativa a aceptar la realidad de su situación. |
Ngay cả trong bài phát biểu cuối cùng tuyên bố rằng ông sẽ từ chức, ông đã đổ lỗi cho việc lật đổ mình là do "bản năng bầy đàn" giữa các đồng nghiệp trong Đảng Bảo thủ của mình, và cho rằng việc thay đổi các nhà lãnh đạo bây giờ là khá "lập dị". | Incluso en el discurso en que finalmente anunció que renunciará, atribuyó su destitución al «instinto de rebaño» de sus colegas en el Partido Conservador, e insinuó que un cambio de liderazgo en este momento resulta «excéntrico». |
Nhưng anh ta có bị "mê muội" không? | Pero, ¿está Johnson «delirante»? |
Đối với các bác sĩ tâm thần, đó là một thuật ngữ kỹ thuật với một ý nghĩa chính xác. | Para los psiquiatras, «delirio» o «delusión» es un término técnico con un significado preciso. |
Nạn nhân của ảo tưởng sẽ bám vào những niềm tin rõ ràng là sai lầm, ngay cả khi đối mặt với nhiều bằng chứng. | La persona afectada por el trastorno se aferra a creencias claramente falsas, incluso a pesar de pruebas contundentes en sentido contrario. |
Nhưng ngay cả khi ai đó đáp ứng các tiêu chí này, điều đó không thực sự cho chúng ta biết những gì chúng ta cần biết. | Pero el mero hecho de que una persona cumpla ese criterio no nos da toda la información necesaria. |
Chúng ta cũng phải hỏi điều gì khiến người đó chống lại lập luận hợp lý, và điều gì giải thích cho những sai lầm nghiêm trọng của chính họ trong phán đoán. | También hay que preguntarse qué la lleva a oponer tanta resistencia a la argumentación razonada y cómo se explican sus graves errores de juicio. |
Tâm lý học lãnh đạo cho thấy rằng chính xác những yếu tố tương tự khiến một số nhà lãnh đạo trở nên nổi tiếng cũng có thể mang lại sự sụp đổ cuối cùng của họ. | La psicología del liderazgo sugiere que los mismos elementos que explican la popularidad de algunos líderes también pueden provocar su caída. |
Do đó, bộ phim tâm lý của một nhà lãnh đạo được bầu chọn thường phản ánh vô thức của chính thể: đôi khi chúng ta kết thúc với các nhà lãnh đạo ảo tưởng bởi vì bản thân chúng ta có thể hơi ảo tưởng khi bỏ phiếu. | Así pues, el psicodrama de los líderes electos suele ser reflejo del inconsciente de la comunidad política a la que pertenecen: a veces tenemos líderes delirantes porque al momento de votar también lo estamos hasta cierto punto. |
David Collinson, giáo sư về lãnh đạo và tổ chức tại Đại học Lancaster, liên kết tình trạng khó khăn này với suy nghĩ tích cực quá mức, hay cái mà ông gọi là "lãnh đạo Prozac", liên quan đến thuốc chống trầm cảm nổi tiếng hứa hẹn sẽ cổ vũ mọi người mà không thực sự sửa chữa những gì sai trái trong cuộc sống của họ. | David Collinson, profesor de liderazgo y organización en la Universidad de Lancaster, relaciona esta situación con el exceso de pensamiento positivo, o lo que denomina «liderazgo Prozac», en referencia al famoso antidepresivo que trae consigo la promesa de mejorarle el ánimo a la gente (sin resolver en realidad lo que anda mal en sus vidas). |
Collinson viết: "Lãnh đạo Prozac khuyến khích các nhà lãnh đạo tin vào câu chuyện của riêng họ rằng mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp và không khuyến khích những người theo dõi nêu vấn đề hoặc thừa nhận sai lầm." | El «liderazgo Prozac», según Collinson, «alienta a los líderes a creerse su propio relato de que todo está bien y desincentiva que los seguidores planteen problemas o admitan errores». |
Trong chính trị, các nhà lãnh đạo Prozac lên nắm quyền bằng cách bán cử tri theo quan điểm cực kỳ quá cao về tương lai. | En la política, los líderes Prozac llegan al poder vendiéndole al electorado ideas de un optimismo exagerado sobre el futuro. |
Khi công chúng chấp nhận sự thật của câu chuyện của một nhà lãnh đạo Prozac, chính họ là những người đã nghiên cứu về ảo tưởng. | Cuando los votantes compran el relato del líder Prozac, son ellos los que ya están bordeando el delirio. |
Một đất nước kết thúc với những nhà lãnh đạo như vậy có thể đang đau khổ và khốn khổ, rất cần một sự đón nhận nhân tạo. | Los países que acaban teniendo líderes de esa naturaleza pueden estar hundidos en el sufrimiento y tener necesidad imperiosa de un estimulante artificial. |
Thuật ngữ của Collinson chắc chắn sẽ dường như mô tả Johnson, một người đàn ông nổi tiếng với sự vui vẻ và vui vẻ không ngừng nghỉ. | No hay duda de que el término que usa Collinson parece aplicable a Johnson, un hombre famoso por su bonhomía y optimismo incurable. |
Điều đáng ghi nhớ là trước khi sự nghiệp chính trị của mình cất cánh, Johnson thường xuất hiện trên các chương trình hài kịch truyền hình. | No olvidemos que antes del despegue de su carrera política, Johnson solía aparecer en comedias televisivas. |
Nhưng bây giờ không ai cười cả. | Pero ahora nadie se ríe. |
Các nhà lãnh đạo Prozac chắc chắn trở thành nạn nhân của sự tích cực của chính họ, từ chối xem xét bằng chứng mâu thuẫn với những đánh giá màu hồng của họ. | Los líderes Prozac se vuelven víctimas inevitables de su propia positividad, al negarse a tener en cuenta pruebas que contradigan su optimismo. |
Ngay cả khi mọi thứ đang sụp đổ xung quanh họ, họ sẽ tập trung vào sự tích cực, thuyết phục bản thân rằng vẫn còn một lối thoát khỏi vực thẳm. | Aunque todo a su alrededor se derrumbe, se concentran en lo positivo y se convencen de que todavía es posible evitar el abismo. |
Một số người cũng có thể phân loại Donald Trump là một nhà lãnh đạo Prozac. | Algunos dirán que Donald Trump fue un líder Prozac. |
Khi ông rõ ràng đã thua trong cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2020, ông đã thuyết phục những người theo ông rằng họ đã thực sự giành chiến thắng và sẽ vẫn thắng thế. | Tras su derrota evidente en la elección presidencial de 2020, convenció a sus seguidores de que en realidad habían ganado y prevalecerían. |
Nhưng liệu Trump có tin vào câu chuyện của chính mình hay không, điều này ngày càng bị nghi ngờ. | Pero ya no es tan seguro que Trump se haya creído su relato. |
Ủy ban quốc hội 6 tháng Giệng gồm sáu ủy ban đã đưa ra nhiều bằng chứng cho thấy rằng ông biết rõ rằng mình đã thua. | La comisión del Congreso que investigó lo sucedido el 6 de enero reunió abundantes pruebas de que sabía muy bien que había perdido. |
Một ví dụ tiềm năng khác là Vladimir Putin, người đã gợi ra một thế giới giấc mơ hoài cổ cho những người theo ông và công chúng Nga rộng lớn hơn. | Otro ejemplo posible es Vladímir Putin, que ha creado para sus seguidores y para la población rusa en general una especie de fantasía nostálgica. |
Ông ta có thể thực sự tin rằng cơ hội chinh phục Ukraine của ông ta tốt hơn họ, với các báo cáo rằng ông ta đã nhận được thông tin xấu từ chính các tướng lĩnh của mình. | Tal vez creyera realmente que conquistar Ucrania iba a ser más fácil de lo que resultó, ya que al parecer recibió información errónea de sus propios generales. |
Collinson coi sự tích cực biểu diễn là một đặc điểm khác biệt của văn hóa đương đại. | Collinson considera la «positividad performativa» como un aspecto distintivo de la cultura contemporánea. |
Đối với các nhà lãnh đạo doanh nghiệp và chính trị, tự quảng cáo lạc quan đã trở thành thời trang hiện tại. | En la dirigencia corporativa y política, la autopromoción optimista se ha vuelto de rigor. |
Đối với tâm trí của Johnson, có vẻ như rõ ràng rằng người ta phải thể hiện sức mạnh, quyền lực và sự tự tin. | Johnson tal vez considera obvio que hay que proyectar fortaleza, poder y autoconfianza. |
Ngược lại, trong lá thư từ chức của chính mình, cựu Chưởng lý của Exchequer, Rishi Sunak, đã trừng phạt Johnson vì đã che giấu những sự thật tiêu cực với công chúng. | En cambio, en su propia carta de renuncia, el ex ministro de hacienda Rishi Sunak fustigó a Johnson por ocultarle a la población verdades negativas. |
Đất nước chúng ta đang phải đối mặt với những thách thức to lớn, Sunak viết. | «Nuestro país enfrenta inmensos desafíos», escribe Sunak. |
Cả hai chúng ta đều muốn có một nền kinh tế thuế thấp, tăng trưởng cao và các dịch vụ công đẳng cấp thế giới, nhưng điều này chỉ có thể được thực hiện một cách có trách nhiệm nếu chúng ta sẵn sàng làm việc chăm chỉ, hy sinh và đưa ra những quyết định khó khăn. | «Usted y yo queremos una economía de alto crecimiento con bajos impuestos y servicios públicos de primera categoría, pero el único modo responsable de lograrlo es si estamos dispuestos a esforzarnos, hacer sacrificios y tomar decisiones difíciles». |
Hầu hết mọi người đều biết rằng nếu điều gì đó có vẻ quá tốt để trở thành sự thật, thì có lẽ đó là sự thật. | Casi todo el mundo sabe que cuando algo parece demasiado bueno para ser cierto, es probable que así sea. |
Đó là một điều để nói với công chúng rằng một tương lai tốt đẹp hơn là có thể; nó là một điều hoàn toàn khác để khẳng định rằng việc đạt được điều đó sẽ dễ dàng. | Decirle a la gente que un futuro mejor es posible es una cosa; asegurar que alcanzarlo será fácil es otra. |
Dấu ấn của các nhà lãnh đạo Prozac là họ sẽ không bao giờ cho phép sự thật của họ va chạm với thực tế; đúng hơn, họ sẽ mãi mãi né tránh nó. | La señal distintiva de los líderes Prozac es que harán todo lo posible para evitar que su verdad entre en conflicto con la realidad. |
Trong bài phát biểu từ chức của mình, Johnson bám vào niềm tin rằng "ngay cả khi mọi thứ đôi khi có vẻ đen tối bây giờ, tương lai của chúng ta cùng nhau là vàng. | En su discurso de renuncia, Johnson se aferró a la creencia de que «aunque la situación hoy pueda parecer difícil, nuestro futuro colectivo es brillante». |
Bây giờ nó rơi vào tay công chúng Anh để đưa mình trở lại Trái đất. | Ahora depende de la población británica bajar otra vez a la Tierra. |
Sự tích cực vì lợi ích của chính nó có thể đưa một đất nước chỉ cho đến nay. | La positividad por sí sola no puede hacer mucho por ningún país. |