Chứng nhận SASO – Việt – Trung

Quy trình chứng nhận Ai Cập CoC埃及CoC认证流程
Theo các yêu cầu chính sách có liên quan của GOEIC của Tổng cục kiểm soát xuất nhập khẩu Ai Cập, cần có kế hoạch xác minh tuân thủ. 根据埃及进出口管制总局GOEIC相关政策要求, 需实施符合性验证计画,该方案规定进口管制目录内的产品。
Chương trình yêu cầu các sản phẩm trong danh mục kiểm soát nhập khẩu phải có giấy chứng nhận tuân thủ CoC trong quá trình thông quan để chứng minh rằng các sản phẩm nhập khẩu tuân thủ Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan, nếu không họ không thể vào nước này.在海关清关时必须随出示一张符合性证书CoC,以证明所进口的产品符合其相关技术法规和标准,否则无法入境。
Giấy chứng nhận hợp quy CoC là một hồ sơ cần thiết để làm thủ tục hải quan. 符合性证书CoC是清关的必要档案。
Năm 2016, danh sách các sản phẩm được quy định đã được mở rộng từ da và hàng dệt may ban đầu sang các sản phẩm sau.2016年,管制产品清单由原来的皮革和纺织品扩大为以下产品。
Sản phẩm GOEIC:GOEIC管辖产品:
món ăn食品
dệt may纺织品
giày dép鞋类
Túi da皮包
Mỹ phẩm và vệ sinh化妆品及卫生用品
Chất tẩy rửa洗涤剂
Vật liệu xây dựng建筑材料
Thảm trải sàn地毯及地板覆盖品
Đồ nội thất家具
Đồ dùng nhà bếp厨具
Sản phẩm điện và điện tử电子电气产品
Xe đạp và xe máy自行车及摩托车
đồ chơi玩具
Đồng hồ đeo tay手表
Chứng nhận SASO là gì?何谓SASO认证?
SASO là tên viết tắt của Tổ chức Tiêu chuẩn Ả Rập Saudi trong tiếng Anh, nghĩa là Tổ chức Tiêu chuẩn Ả Rập Saudi. SASO 是英文Saudi Arabian Standards Organization 的缩写,即沙乌地阿拉伯标准组织。
SASO chịu trách nhiệm xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia cho tất cả các sản phẩm và nhu yếu phẩm hàng ngày. SASO 负责为所有的日用品及产品制定国家标准。
Các tiêu chuẩn cũng liên quan đến các hệ thống đo lường và nhãn hiệu.标准中还涉及度量制度,标识等。
Bộ Công nghiệp và Thương mại Ả Rập Saudi và SASO yêu cầu tất cả các tiêu chuẩn chứng nhận của SASO để bao gồm chứng nhận SASO khi vào hải quan Saudi. 沙乌地阿拉伯工业及商务部及SASO要求所有SASO 认证标准包含的产品在进入沙特海关时有SASO 认证证书。
Các sản phẩm không có chứng nhận SASO sẽ bị hải quan cảng Saudi từ chối nhập cảnh. 没有SASO 证书的产品会被沙特港口海关拒绝入境。
Theo quy định của Tổ chức Tiêu chuẩn Ả Rập Saudi, chứng nhận SASO bao gồm tất cả các sản phẩm được sử dụng bởi người lớn và trẻ em trong nhà ở, văn phòng hoặc địa điểm giải trí, tất cả xe cơ giới và phụ tùng, và các sản phẩm xây dựng.根据沙乌地阿拉伯标准组织的规定,SASO 认证包含所有成人及儿童在住所,办公或娱乐场所使用的产品,所有机动车及零配件,以及建筑产品。
Những sản phẩm này có thể được chia thành các loại sau:这些产品主要可以分为以下类别:
Điều hòa, thiết bị điện lạnh, thiết bị sưởi ấm空调、制冷设备、采暖设备
ắc quy电池
mỹ phẩm化妆品
đồ chơi玩具
Máy nén và quạt压缩机及风扇
Thiết bị điện gia dụng家用电子电器设备
Nồi áp suất gia đình家用压力锅
Dây và cáp电线电缆
máy fax传真机
Thiết bị chuyển mạch và ngắt mạch gia đình家用开关及断路器
Đèn và thiết bị chiếu sáng灯具及照明设备
Hệ thống thang máy và thang máy电梯及升降系统
động cơ发动机
Thiết bị điện, văn phòng办公用电子电器设备
máy tính cá nhân个人电脑
Nguồn cấp电源
điện thoại电话
Xe cơ giới và phụ tùng机动车及零配件
Sản phẩm xây dựng, sơn, vv建筑产品、涂料等
Chứng nhận SASO bao gồm nội dung kiểm tra của Trung tâm tương thích điện từ (EMC) (từ ngày 1 tháng 10 năm 2003, các yêu cầu EMC là bắt buộc).SASO 认证包含电磁相容中心(EMC)的测试内容(自 2003 年 10 月 1 日起 ,EMC 要求为强制)。
Chứng nhận SASO không yêu cầu kiểm tra nhà máy. SASO 认证不需要进行工厂检查。
Ứng viên phải nộp đơn cho cơ quan RLC [ICCP (Chương trình xác minh sự phù hợp quốc tế) tại địa phương để kiểm tra lô hàng sản phẩm ba ngày trước khi giao hàng.在出货前三天申请者必须申请当地的 RLC【ICCP(国际符合性验证计画) 区域发证中心】 机构进行产品的出货检验。
Phương pháp ứng dụng chứng nhận của Saudi SASO:沙特SASO认证申请方法:
1. Xác minh tuân thủ trước khi giao hàng一、装运前符合性验证(Pre-shipment Compliance Verification)
Phương pháp này là tốt nhất cho các nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất với rất ít lô hàng. 此方式最适于发货非常少的出口商或制造商。
Trước mỗi lô hàng, bạn cần đăng ký kiểm tra trước khi giao hàng (PSI) và kiểm tra trước khi giao hàng (PST). 每次出货前需申请装船前的验货(PSI)以及装船前的测试(PST)。
Giấy chứng nhận CoC (Chứng nhận phù hợp) có thể được lấy nếu cả hai đều đủ điều kiện.两者都合格了就可获得CoC(Certificate of Conformity)证书。
2. Đăng ký sản phẩm (Đăng ký)二、产品注册(Registration)
Phương pháp này phù hợp với hầu hết khách hàng. 此方式适于绝大数客户,
Ưu điểm của nó là mặc dù mỗi lần kiểm tra lô hàng (PSI) là bắt buộc, nhưng mỗi lô hàng không cần phải thử nghiệm trước khi giao hàng (PST). 它的优势在于每次的装船验货(PSI)虽然是必须的,但每批货无须再作装船前测试(PST)。
Khách hàng có thể nhận được Giấy chứng nhận đăng ký (SfR) bằng cách gửi tuyên bố tuân thủ và cung cấp báo cáo thử nghiệm tuân thủ các nước nhập khẩu và các tiêu chuẩn quốc tế hoặc trong nước có liên quan và tuyên bố rằng sản phẩm đã đáp ứng các yêu cầu cơ bản và khác biệt quốc gia của nước nhập khẩu.客户通过提交达标申明,并提供符合进口国及相关国际或国内标准的测试报告,并申明产品已满足进口国的基本要求和国家差异,就可获得登记资格证书Statement for Registration(SfR)。
3. Cấp phép phê duyệt三、型式认可(Type Approval Licensing)
Phương pháp này không chỉ tiết kiệm phí kiểm tra hoặc phí kiểm tra trước mỗi lô hàng, đơn giản hóa quy trình nộp đơn lặp lại mà còn đảm bảo thời gian giao hàng. 这种方式既能节省每次出货前的验货费或测试费,简化重复的申请程式,又能保证交货时间,
Do đó, một phần của lô hàng thường xuyên hơn hoặc lớn hơn, tập trung vào chất lượng và uy tín. 故为一部分出货较频繁或规模较大,
Được công ty ưa chuộng. 注重质量及信誉的大公司所青睐。
Các sản phẩm của nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất chỉ có thể có được chứng nhận Tuyên bố cấp phép (SfL) nếu chúng tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn bắt buộc của nước xuất nhập khẩu. 出口商或制造商的产品只有完全符合进出口国强制标准才能获得Statement for Licence(SfL)证书。
Giấy chứng nhận có giá trị trong một năm. 该证书有效期为一年,
Trước khi hết hạn, bạn cần nộp báo cáo kiểm tra nhà máy cập nhật và trả phí hàng năm và gia hạn sau khi xem xét RLC. 到期前需提交更新厂检报告及缴纳年费并经RLC审核后即可续期。
Các sản phẩm có chứng chỉ SfL không còn yêu cầu kiểm tra trước khi giao hàng (PSI) cho mỗi lô, nhưng được giảm xuống một vài lần kiểm tra ngẫu nhiên một năm (thường là 2-3 lần / năm, tùy thuộc vào tình trạng sản phẩm).获得SfL证书的产品不再需要每批货都作发货前验货(PSI),而减为一年为数极少的几次抽验(一般2-3次/年,根据产品状况而定)。
Gợi ý: Đối với khách hàng có ít lô hàng, nên xác minh sự tuân thủ trước khi đăng ký giao hàng. 建议:如出货量不多的客户,
Khách hàng có số tiền cho vay thường xuyên được đề nghị đăng ký sản phẩm. 建议申装运前符合性验证,
Lô hàng thường xuyên hơn và giá trị của hàng hóa nhiều hơn. 出贷量频繁的客户,建议产品注册,出货较频繁而货值多,
Bạn có thể đăng ký phê duyệt loại (chỉ dành cho nhà sản xuất)可申请型式认可(只对制造商)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *