Giảm Giá Điện thoại và mạng điện toán cho gia đình lợi tức thấp | 這是為低收入家庭所提供的電話和互聯網折扣優惠計劃 |
Dịch vụ mạng điện toán (tốc độ cao) cần thiết để làm các công việc hàng ngày, bao gồm học hành và làm bài tập, liên lạc, tìm việc, giao dịch ngân hàng và sử dụng dịch vụ y tế tại nhà. | 寬頻(高速)互聯網服務對於完成日常生活中的各種必要任務至關重要,其中包括學習和做功課、遠程辦公、求職、處理銀行業務,以及參與各項遠程醫療服務。 |
Hướng dẫn này giới thiệu đến quý vị hai chương trình giảm giá tiền mạng điện toán tốc độ cao và trữ liệu cho thiết bị di động của chính phủ dành cho các gia đình có lợi tức từ thấp đến trung bình đủ tiêu chuẩn. | 這本指南詳盡介紹了為符合條件的中低收入家庭提供家庭寬頻互聯網服務和手機數據服務這兩項聯邦折扣計劃。 |
Trong đời sống viễn thông hàng ngày, thật khó để hoàn tất các công việc cần thiết nếu không “được kết nối.” Gọi bác sĩ, chờ tin từ chủ hãng, họp trong “Zoom,” hay học ở nhà trong thời gian đại dịch – tất cả các sinh hoạt này và muôn ngàn thứ khác lệ thuộc vào dịch vụ điện thoại và mạng điện toán. | 如今你要是無法和外界保持“聯繫”,那就幾乎不可能完成日常生活中種種必要的任務。 例如致電醫生、等候雇主答覆、參加 Zoom視頻會議,或是疫情期間在家上學,因為所有這些和其他無數的活動都得依賴可靠的電話或互聯網服務。 |
Trong nỗ lực bảo đảm các gia đình có lợi tức từ thấp đến trung bình có các dịch vụ cần thiết này bất kể vấn đề lệ phí, Nha Thanh Tra Mậu Dịch Liên Bang (Federal Communications Commission-FCC) có hai chương trình giúp giảm giá dịch vụ điện thoại và mạng điện toán cho người tiêu thụ đủ tiêu chuẩn. | 為了確保中低收入家庭不論是否有負擔能力,仍然能夠獲得這些重要的基本服務,聯邦通訊委員會 (FCC) 特別提供了兩項計劃,專門為符合條件的消費者提供電話及互聯網服務折扣優惠。 |
Lifeline giúp giảm giá điện thoại và mạng điện toán | 聯邦普濟電話和互聯網折扣優費服務 |
Chương trình Lifeline của chính phủ liên bang giúp những gia đình có lợi tức thấp đủ tiêu chuẩn nhận Lifeline trong mỗi tiểu bang. Lifeline hỗ trợ giá lên đến $9.25 mỗi tháng (lên đến $34.25 cho các cư dân trong lãnh thổ Bộ Lạc) mỗi tháng cho các dịch vụ mạng điện toán thông rộng (broadband) hay dịch vụ gộp chung điện thoại/mạng điện toán nếu dịch vụ đủ tiêu chuẩn của Lifeline cho tất cả các gia đình có lơị tức thấp trong mọi tiểu bang. | 聯邦普濟電話計劃( Lifeline)為全國各州符合條件的低收入家庭提供寬頻互聯網服務或是符合條件的綁約 (bundled) 電話/互聯網服務,每月最高提供 $9.25的折扣(原住民部落地區的居民折扣優惠最高可達$34.25)。 |
Chương trình cũng trợ giá lên đến $5.25 cho dịch vụ chỉ dùng điện thoại đối với những gia đình chỉ muốn chọn trợ giá này. | 該計劃還將提供那些選擇僅使用語音服務的家庭最高$5.25的折扣。 |
(Dùng trợ giá của Lifeline chỉ cho dịch vụ điện thoại đáng lẽ đã kết thúc vào ngày 1 tháng 12, 2021, nhưng ngày hết hạn đã được hoãn lại trong một năm.) Chính phủ trả tiền trợ giá trực tiếp cho các hãng cung cấp các dịch vụ có nhận chương trình Lifeline, kết quả tiền hóa đơn của quý vị sẽ thấp hơn. | (這項僅限語音服務之折扣優惠期限原定於2021 年12月1日截止,但目前這項中止計劃將暫緩實施一年)。 而為低收入用戶降低帳單費用之折扣金額將直接支付給各參與計劃的網絡服務提供商。 |
Mỗi gia đình chỉ được chọn một chương trình giảm giá của Lifeline (không phải mỗi người). | 目前每個家庭僅可享有一個普濟電話折扣優惠(並非每位家庭成員都可分別享有)。 |
Quý vị có thể dùng Lifeline một là cho dịch vụ điện thoại (đường dây điện thoại trong nhà hay một điện thoại không dây) hay dịch vụ mạng điện toán (bao gồm gói gộp chung điện thoại và mạng điện toán) ở nhà hay trong điện thoại di động của quý vị. | 你可以將普濟電話折扣優惠用於電話服務(一條住宅電話線或是行動電話),也可在家中或通過無線電話使用互聯網(包括綁約電話“bundled phone“,以及互聯網服務)。 |
Tiêu Chuẩn | 申請資格 |
Để đủ tiêu chuận được nhận Lifeline: | 如何獲得普濟電話優惠計劃資格: |
Gia đình của quý vị có lợi tức ở mức hay dưới 135% ấn định diện nghèo của chính phủ liên bang (Federal Poverty Guidelines) hay | 你家庭的收入總額等於或低於聯邦貧困指標的135% (有關聯邦貧困指標請參閱 (Federal Poverty Guidelines),或是 |
Quý vị hay thành viên trong gia đình của quý vị (như vợ/chồng, hay con cái hoặc người phụ thuộc) nhận trợ cấp từ Chương Trình Phiếu Thực Phẩm SNAP (Supplemental Nutrition Assistance Program), bảo hiểm y tế Medicaid, Trợ Cấp Ở Nhà Tập Thể của Liên Bang, Trợ Cấp Khuyết Tật SSI, Trợ Cấp Hưu Trí Cựu Quân Nhân và Người Sống Sót hay các chương trình ấn định cho Bộ Lạc (https://www.lifelinesupport.org/do-i-qualify/#programs). | 你個人或家庭成員(例如你的配偶、兒女或受撫養人)有領取營養補充援助計劃(SNAP)、聯邦健保補助(Medicaid)、聯邦公共住屋援助計劃、聯邦社安金津貼 (SSI)、退伍軍人和遺屬養老金等等,以及某些特定原住民部落之福利金計劃 (https://www.lifelinesupport.org/do-i-qualify/#programs)。 |
Khi nộp đơn xin, quý vị cần chứng minh quý vị đủ tiêu chuẩn, chẳng hạn như nộp các cùi ngân phiếu lương, giấy khai thuế, hay một thẻ, thơ hoặc văn bản chứng tỏ quý vị có nhận một trong các chương trình trợ cấp được thừa nhận. | 當你申請時,需要先出示資格證明,例如薪資單、納稅申報表,或是能證明你有參與上述其中一項之公共援助計劃,並已得到該援助計劃的證照卡、信函或相關證明文件。 |
Để đủ tiêu chuẩn nhận Lifeline cho Bộ Lạc mà người hưởng sẽ được trợ giá dịch vụ viễn thông lên đến $25 mỗi tháng (tổng cộng lên đến $34.25), quý vị phải sống trong các lãnh thổ Bộ Lạc được chính phủ liên bang thừa nhận và có lợi tức ở mức hay dưới 135% mức ấn định diện nghèo của chính phủ Liên Bang hay có nhận một trong các chương trình trợ cấp của chính phủ được liệt kê phần trên (#2) hoặc nhận Trợ Cấp của Văn Phòng Sự Vụ Thổ Dân Da Đỏ, Chương Trình Head Start (chỉ cho các gia đình có mức lợi tức đủ tiêu chuẩn),Trợ Cấp Tạm Thời của Bộ Lạc cho Gia Đình Có Nhu Cầu (Tribal TANF), hay Chương Trình Cấp Phát Thực Phẩm trong các vùng Dành Riêng Cho Thổ Dân Da Đỏ. | 如需獲得每月最高 $25的額外折扣(總額最高為$34.25)之部落地區普濟電話優惠資格,你必需居住在聯邦認可的部落土地上,而家庭收入總額等於或低於聯邦貧困指標135%,或是有參與上文 (#2) 列出的其中一項援助計劃、 美洲原住民事務局協助計劃(Bureau of Indian Affairs General Assistance)、低收入家庭幼兒啟蒙班(Head Start,家庭收入需符合申請指標),以及部落家庭緊急協助計劃 (Tribal TANF),或是在原住民保留區的食物派發計劃。 |
Để biết thêm chi tiết về tiêu chuẩn, quý vị viếng trang Do I Qualify? | 如需了解有關申請資格詳情,請看該網頁 Do I Qualify?. |
Cách Nộp Đơn | 如何申請 |
Quý vị có thể nộp đơn xin vào chương trình Lifeline của chính phủ liên bang: | 申請聯邦普濟電話方法: |
Trên mạng điện toán: Dùng hệ thống xác định đơn xin Lifeline National Verifier để tạo một tài khoản và để biết nếu quý vị đủ tiêu chuẩn. | 網上申請: 可使用 Lifeline National Verifier 申請系統,設定一個帳號以便查詢個人是否合格。 |
Qua thơ gởi: In đơn ra và điền đầy đủ (Anh Ngữ / Tây Ban Nha) và gởi đơn cùng với các giấy tờ chứng minh quý vị đủ tiêu chuẩn đến: USAC, Lifeline Support Center, P.O. | 使用郵寄: 打印並填妥申請表格 (英文),同時附上合格證明,郵寄至: USAC, Lifeline Support Center, P.O. |
Box 7081, Lon‐ don, KY 40742. | Box 7081, London, KY 40742。 |
Nếu có mọi câu hỏi về đơn của quý vị, hay muốn đơn được gởi đến cho quý vị điền, liên lạc Lifeline ở số 800-234-9473 hay gởi email đến LifelineSupport@usac.org. | 如果你對於申請有任何疑問,或者希望收到郵寄給你的申請表格,請致電 : 800-234-9473,與聯邦普濟電話 Lifeline聯繫,或電郵:LifelineSupport@usac.org。 |
Nếu đủ tiêu chuẩn, quý vị sẽ có 90 ngày để chọn hãng điện thoại hay dịch vụ mạng điện toán và ghi danh vào dịch vụ. | 如果你符合條件,將有90 天的時間來選擇一家電話或互聯網公司並註冊獲得服務。 |
Quý vị tìm hãng cung cấp dịch vụ có nhận chương trình Lifeline bằng cách dùng công cụ dò tìm: Companies Near Me. | 你也可以使用網上搜索工具查尋參與普濟電話 Lifeline 之服務提供商:Companies Near Me。 |
Cư dân ở California, Oregon và Texas cần hỏi hãng cung cấp dịch vụ điện thoại hay mạng điện toán của họ hoặc viếng trang mạng của Lifeline trong tiểu bang họ ở để biết cách nộp đơn. | 加州、俄勒岡州和德克薩斯州(California, Oregon and Texas)的居民應諮詢他們本州的電話或互聯網通訊服務提供商,以及瀏覽他們本地的普濟電話網站,以便了解如何申請。 |
Vui lòng xem “Quý vị cần biết thêm điều gì” dưới đây để biết thêm chi tiết. | 有關詳情,請參閱下文“其他相關需知”。 |
Muốn Tìm hiểu thêm hay cần giúp đỡ | 了解更多資訊或接受協助 |
Chương trình Lifeline của chính phủ liên bang được điều hành bởi Công Ty Universal Service Administrative Company (USAC). | 聯邦普濟電話 Lifeline 服務計劃是由Universal Service Administrative Company (USAC) 所管理。 |
Trang mạng của USAC (LifelineSupport.org) cung cấp thêm chi tiết về chương trình, bao gồm trách nhiệm của quý vị (thí dụ, tái xác định vẫn đủ tiêu chuẩn mỗi năm và thông báo cho hãng cung cấp dịch vụ biết nếu quý vị dọn đi hay không còn nhận Lifeline) cũng như các quyền của quý vị (thí dụ, đổi sang hãng khác và nhận được dịch vụ phải đúng theo tiêu chuẩn của Nha Thanh Tra Mậu Dịch FCC đặt ra). | USAC 網站 (LifelineSupport.org) 提供有關該計劃的其他資訊,其中包括用戶的加入責任(例如,每年需重新認證參加資格,如果你搬家或不再符合 Lifeline 普濟電話用戶的資格,則需要通知你的服務提供商),以及你的相關權益(例如用戶可以更換通訊服務提供商和接受符合 FCC聯邦通訊委員會所規定的標準服務)。 |
Hãng cung cấp dịch vụ của quý vị có thể giúp nhiều vấn đề như đổi gói cước hay các thắc mắc về hóa đơn. | 而個人的電話通訊提供商也可以協助你解決許多問題,例如計劃有更改或帳單計費問題。 |
Nếu chưa bắt đầu dùng Lifeline hay hãng dịch vụ của quý vị không thể giúp, quý vị liên lạc với Trung Tâm Hỗ Trợ của Lifeline (800-234-9473 hay LifelineSupport@usac.org), theo giờ làm việc miền Đông từ 9:00 giờ sáng đến 9:00 tối mỗi ngày. | 如果你尚未啟動Lifeline普濟電話服務,或是你的通訊服務提供商無法對你有所協助,你可以聯繫 Lifeline 事務處理中心(800-234-9473 或 LifelineSupport@usac.org), 該中心的服務時間是每天東岸時間的上午 9 點至晚上 9 點。 |
Trang Giúp Đỡ của USAC (Get Help) cho thêm tin tức. | 普濟電話服務管理公司USAC之附屬協助網站:(Get Help) 也有提供更多相關資訊。 |
Quý vị cần biết thêm điều gì | 其他相關需知 |
Nếu có Lifeline miễn phí, cứ cách 30 ngày, quý vị phải dùng tối thiểu một lần để duy trì dịch vụ. Nếu không, quý vị sẽ nhận được thơ thông báo trong 15 ngày, quý vị phải dùng hay dịch vụ sẽ bị cắt. | 如果你是免費獲得Lifeline普濟電話服務,每30天你必需至少使用一次這項電話服務,否則你將會收到一份在15天內必需使用電話的通知,如果沒有依照指示,你將會失去普濟電話優惠服務。 |
Muốn biết thêm chi tiết, quý vị vào trang Program Rules. | 查詢詳情,請至:Program Rules。 |
Chương Trình Link Up trợ giá cho cư dân sống trong các lãnh thổ Bộ Lạc được chính phủ liên bang thừa nhận một số tiền lên đến $100 để gắn dịch vụ điện thoại trong nhà. | Link Up 專為援助聯邦認可的部落地區之合格居民提供高達 $100 的費用補貼,用以支付家庭電話服務設置費用。 |
Đối với giá dịch vụ khởi sự lên đến $200, Link Up cũng sẽ có kế hoạch giúp hoãn trả, không tính tiền lời cho người đặt dịch vụ lên đến một năm. | 對於最高額 $200 的服務啟動費用,Link Up 還能向訂戶提供長達一年的無息分期付款計劃。 |
Để biết thêm chi tiết, xem trang Enhanced Tribal Benefit. | 查詢詳情,請至 Enhanced Tribal Benefit。 |
Cư dân California, Oregonn và Texas nộp đơn vào Chương Trình Lifeline của chính phủ liên bang qua thủ tục nộp đơn trong tiểu bang họ ở. Để biết hướng dẫn cụ thể cách nộp đơn xin vào Lifeline trong bất kỳ các tiểu bang này, quý vị chọn trong danh sách liệt kê tiểu bang trong trang mạng của National Verifier và nhấn vào “Get Started”(bắt đầu). | California, Oregon 以及 Texas 等各州的居民可依照其本州申請程序申請聯邦普濟電話優惠計劃。 有關如何在以上所列各州申請 Lifeline 普濟電話的具體說明,請至National Verifier 網頁:(https://www.checklifeline.org/lifeline) 的鼠標下滑選項單中先選擇州名,然後點擊“Get Started”。 |
Ít ra ở California, tiền dịch vụ được giảm hơn $9.25 hàng tháng nếu hãng dịch vụ nhận Lifeline của chính phủ liên bang, và quý vị đủ tiêu chuẩn thông qua các chương trình trợ cấp khác. | 目前在加州,每月普濟電話服務折扣將會多於聯邦計劃下所提供的 $9.25 ,你可以經由參與額外的公共援助計劃獲得普濟電話優惠計劃資格。 |
Để biết thêm chi tiết, quý vị đọc ấn bản “Kết Nối Đến Chương Trình LifeLine của California và Tiết Kiệm!” của cơ quan Consumer Action. | 如需了解更多詳情,請至消費者行動的網站查閱中文指南: 選用加州普濟電話。 |
Tuy chương trình trợ giá của Lifeline được dùng cho dịch vụ mạng điện toán thông rộng có nhận Lifeline, nhưng cũng có các dịch vụ mạng điện toán thông rộng giá rẻ khác (liệt kê dưới đây); chọn một trong các dịch vụ này và dùng LifeLine để được giảm giá dịch vụ điện thoại/dung lượng có thể là lựa chọn tốt hơn cho nhiều gia đình. | 雖然Lifeline普濟電話 折扣優惠可用於符合條件的寬頻互聯網服務,但還有其他寬頻折扣優惠選項(如下文所列);你可選擇其中一項,並將你的普濟電話Lifeline折扣應用於手機的語音和數碼服務,這對於許多家庭來說可能是更好的選擇。 |
Dịch vụ mạng điện toán tốc độ nhanh giá rẻ và được trợ giá | 低收費以及折扣優惠寬頻互聯網服務 |
Ngoài việc có Chương trình Lifeline, người tiêu thụ đủ tiêu chuẩn hiện có hai cách khác để tiết kiệm tiền cho mạng điện toán tốc độ cao: các gói cước giảm giá của nhiều công ty cung cấp mạng điện toán thông rộng, và được chính phủ liên bang trợ giá hàng tháng lên đến $30 ($75 cho các cư dân sống trong các lãnh thổ Bộ Lạc được thừa nhận). | 除了 Lifeline 普濟電話計劃之外,符合條件的消費者現在有兩種方法可以節省高速互聯網費用:第一種是寬頻互聯網公司所提供的折扣優惠服務計劃,以及每月最高 $30 的互聯網服務優惠(符合條件的部落地區居民為$75),這是由聯邦政府所提供。 |
Các gói cước mạng điện toán thông rộng giá rẻ | 各種低收費寬頻互聯網計劃 |
Những người tiêu thụ nào chỉ muốn dùng Lifeline trợ giá của họ để giảm tiền điện thoại hàng tháng thay vì dùng nó cho dịch vụ mạng điện toán thông rộng, một trong số ít chương trình mạng điện toán thông rộng giá rẻ là lựa chọn tốt. | 對於寧願使用 Lifeline 普濟電話折扣來降低每月電話服務費用,而不是將其應用於寬頻互聯網服務的消費者來說,若是由一些低成本寬頻互聯網計劃之中採用一種,也將是一個不錯的選擇。 |
Các chương trình này bao gồm Access của hãng AT&T, mạng Essentials của hãng Comcast, Spectrum Internet Assist của Charter, và còn có một số hãng cung cấp dịch vụ khác cũng như các tổ chức vô vụ lợi. | 這些計劃包括來自AT&T的Access,和Comcast的Internet Essentials,Charter的Spectrum Internet Assist,還有其他通訊服務提供商,以及非牟利組織所提供的計劃。 |
Để biết thêm chi tiết về các chương trình này, quý vị nên đọc ấn bản của cơ quan Consumer Action: Tăng Tốc Độ: Mạng Điện Toán thông rộng cho những gia đình lợi tức thấp | 查詢各種相關計劃,可查閱消費者行動有關寬頻互聯網通訊服務網頁 “Getting Up to Speed: Broadband internet for low-income households”。 |
Mỗi gói cước của mạng điện toán cho lợi tức thấp của từng công ty đặt tiêu chuẩn hơi khác nhau, các tính năng của gói cước (như tốc độ của dung lượng) và giá cả, nhưng tất cả đều dành cho những gia đình có lợi tức không quá mức ấn định hay có nhận bất kỳ các chương trình trợ cấp được thừa nhận. Để biết chi tiết về gói cước, bao gồm phí tổn, tính năng/tốc độ, thiết bị cần thiết, hướng dẫn về tiêu chuẩn và cách nộp đơn, quý vị nên đọc ấn bản các gói cước cho mạng điện toán thông rộng cho người có lợi tức thấp do cơ quan Consumer Action phát hành: Low-income Broadband Plans. | 每家公司的低收入寬頻互聯網通訊計劃的資格規定、計劃功能(例如數據速度)和價格均略有不同,但都會對於符合收入最高限額或有參與任何援助計劃的家庭開放,各個公司都提供高速網絡聯繫功能,如需查詢各計劃詳情,包括費用、功能/速度、所需設備、申請指標和申請說明等等,請上網看消費者行動有關低收入家庭的寬頻服務等社區教育刊物:Low-income Broadband Planss。 |
Nhiều chương trình này có thêm gói cước đặc biệt cho người tiêu thụ nào đủ tiêu chuẩn được vào Chương Trình Affordable Connectivity Program (Kết Nối Giá Rẻ) (xem dưới đây). | 其中許多計劃都是為了符合 Affordable Connectivity Program(可負擔互聯網通訊計劃)的消費者而增加了特別的服務項目(請參閱下文)。 |
Các gói cước này có thể cung cấp tốc độ nhanh và/hay nhiều dung lượng hơn (ngay cả không giới hạn) so với gói cước mạng điện toán thông rộng bình thường của công ty. | 這些計劃可能比公司的標準低收入寬頻服務計劃提供更快的速度和/或更多(甚至無限量)的數據。 |
Dùng LifeLine trợ giá cho một trong các gói cước này, quý vị có thể được dịch vụ mạng điện toán miễn phí (mặc dù phải đóng tiền thuế và lệ phí phụ trội). | 如將服務優惠應用於其中一項計劃,也許還會得到免費寬頻服務(雖然可能需要支付額外稅率或費用)。 |
Chương Trình Kết Nối Giá Rẻ | 可負擔互聯網通訊計劃 |
Hầu hết người có Lifeline cũng như các gia đình có lợi tức từ thấp đến trung bình đều đủ tiêu chuẩn nhận được dịch vụ mạng điện toán giảm giá lên đến $30 mỗi tháng (lên đến $75 cho cư dân trong lãnh thổ Bộ Lạc) chiếu theo Chương Trình Kết Nối Giá Rẻ, tiếng Anh viết tắt ACP. | 大多數 Lifeline 普濟電話參與者以及其他中低收入家庭都有資格根據ACP(可負擔互聯網通訊計劃)獲得每月高達 $30(部落地區居民最高優惠是$75)的互聯網服務折扣。 |
Chương Trình ACP thay thế cho EBB (Emergency Broadband Benefit); EBB là chương trình trợ giá tạm thời cho người tiêu thụ có và duy trì dịch vụ kết nối viễn thông trong lúc đại dịch. | 目前ACP(可負擔互聯網通訊計劃)已取代了EBB(緊急寬頻互聯網優惠計劃),這是一項臨時的通訊服務補助金,旨在幫助消費者在新冠肺炎疫情期間能獲得並保持與外界聯繫。 |
Tuy ACP trợ giá $30, thấp thơn EBB đã trợ giá $50, nhưng ACP kéo dài lâu hơn. ACP cũng giúp cho nhiều gia đình hơn. | 雖然 $30 的 ACP 優惠低於 EBB 所提供的 $50 ,但 ACP(可負擔互聯網通訊計劃)是一項長期計劃,而且其優惠能協助更多家庭。 |
Những gia đình đủ tiêu chuẩn cũng có thể được trợ giá chỉ một lần một và số tiền có thể lên đến $100 để mua máy vi tính xách tay, máy vi tính lớn hay máy tính bảng từ các công ty có nhận chương trình trợ giá của chính phủ nếu gia đình đóng hơn $10 nhưng dưới $50 vào giá mua. | 符合可負擔互聯網通訊計劃申請條件的家庭還能獲得高達 $100 的一次性折扣,可以從參與的供應商處購買一台手提電腦、枱式電腦或平板電腦,但前提是他們需為購買支付 $10 以上但低於 $50 之花費 。 |
Mỗi gia đình chỉ được có một dịch vụ giảm giá mỗi tháng và mua một máy giảm giá. | 而每個家庭只能享受每月一次的服務折扣和一次設備折扣。 |
Tiền trợ giá sẽ được trả thẳng cho công ty dịch vụ có nhận chương trình, kết quả tiền hóa đơn của quý vị sẽ thấp hơn. | 每月優惠價將直接支付給參與計劃的通訊服務提供商,因而可以減低你的個人帳單。 |
Khách hàng đủ tiêu chuẩn trong chương trình trợ giá này có thể liên lạc bất cứ lúc nào với các công ty dịch vụ có trong chương trình trợ giá nếu họ muốn đổi sang công ty khác. | 如果符合條件的用戶選擇更換提供商,他們可以隨時向其他參與服務之通訊提供商提供折扣。 |
Lưu ý: Quý vị có thể nhận được cả hai chương trình trợ giá LifeLine và ACP cùng một lúc, thí dụ, dùng Lifeline để giảm giá điện thoại di động và dùng ACP để giảm giá mạng điện toán. | 請注意:你可以同時獲得普濟電話 Lifeline 和可負擔互聯網通訊計劃優惠,例如,你同時擁有普濟電話Lifeline折扣收費的手機通訊服務和和可負擔互聯網通訊計劃家庭互聯網優惠。 |
Tiêu Chuẩn | 申請資格: |
Để đủ tiêu chuẩn vào chương trình: | 可負擔互聯網通訊計劃受惠條件: |
Lợi tức của gia đình quý vị phải ở mức hay dưới 200% mức ấn định cho diện nghèo của chính phủ liên bang (Federal Poverty Guidelines), hay | 你的家庭收入必需等於或低於聯邦貧困指標的 200% (Federal Poverty Guidelines),或是 |
Quý vị hay một thành viên trong gia đình quý vị (như vợ/chồng, hoặc con cái hay người phụ thuộc) có nhận trợ cấp thực phẩm qua Chương Trình SNAP (Supplemental Nutrition Assistance Program), Medicaid, Phụ Cấp Nhà Tập Thể của Chính Phủ Liên Bang, Trợ Cấp Khuyết Tật SSI, Phiếu Thực Phẩm WIC cho phụ nữ và Trẻ Em, Trợ Cấp Hưu Trí cho Cựu Quân Nhân và Người Sống Sót, hay các chương trình ấn định cho Bộ Lạc, hoặc | 你個人或是你的家庭成員(例如你的配偶、子女或受撫養人)必需藉由領取聯邦營養補充援助計劃 (SNAP)、聯邦醫療補助、公共住房援助、社安金津貼 (SSI)、婦幼嬰兒營養補充援助計劃 (WIC), 退伍軍人和遺屬養老金福利,以及某些特定部落援助計劃,或是 |
Quý vị nhận Tài Trợ Học Phí Pell Grant của liên bang năm hiện thời, hay | 你在目前之獎勵年度有領取聯邦Pell助學金, 或是 |
Quý vị được trợ giá ăn trưa hay ăn sáng miễn phí hay giảm giá trong trường, bao gồm trong Điều Khoản Tiêu Chuẩn Cộng Đồng của Bộ Nông Sản Hoa Kỳ USDA trong học kỳ 2019-2020, 2020-2021, hay 2021-2022, hoặc | 在 2019-2020, 2020-2021 或是 2021-2022 學年,你獲准享有免費或減價學校午餐計劃,或是學校早餐計劃等福利,其中包括通過美國農業部(NSLP) 社區援助資格條款,或是 |
Gia đình của quý vị đã và đang đủ tiêu chuẩn trong chương trình cho gia đình lợi tức thấp của hãng dịch vụ mạng điện toán | 你的家庭符合參與提供商現有之低收入互聯網服務優惠計劃的資格標準。 |
Để biết thêm chi tiết, xem trang Do I Qualify?. | 查詢詳情,請至:Do I Qualify?。 |
Nếu đang nhận trợ giá của Lifeline, quý vị đương nhiên đủ tiêu chuẩn vào Chương Trình Trợ Giá của ACP. Quý vị nhận được hai chương trình trợ giá cùng một lúc, nhưng quý vị cần liên lạc với hãng cung cấp dịch vụ để ghi tên vào ACP. | 如果你目前正在享有 Lifeline普濟電話優惠,你將自動符合可負擔互聯網通訊計劃(ACP)優惠資格,你可以同時得到兩種優惠,但你需要先聯繫參與優惠計劃的提供商以便註冊加入可負擔互聯網通訊計劃(ACP)。 |
Quý vị dùng ACP và Lifeline cho cùng một dịch vụ hay cho hai dịch vụ riêng biệt. | 然後將你的可負擔互聯網通訊計劃(ACP)和普濟電話優惠一起應用於相同或不同的通訊服務。 |
Cách Nộp Đơn | 如何申請 |
Hầu hết các gia đình nhận dịch vụ Mạng Điện Toán Thông Rộng Khẩn Cấp sẽ không cần phải làm gì để tiếp tục nhận trợ giá mới $30 hàng tháng của ACP, sau khi thời hạn chuyển tiếp chấm dứt ngày 1 tháng ba, 2022. | 大多數加入緊急寬頻互聯網優惠計劃的家庭在過渡期於 2022 年 3 月 1 日結束後,不需採取任何行動即可繼續獲取新的每月 $30 可負擔互聯網通訊計劃 (ACP)優惠。 |
Tuy nhiên, nếu quý vị đủ tiêu chuẩn nhận EBB dựa trên lợi tức bị mất đáng kể trong đại dịch, hay đủ tiêu chuẩn nhận chương trình cứu trợ/trợ giúp COVID-19 của hãng cung cấp dịch vụ, quý vị sẽ cần phải tái chứng minh mình đủ tiêu chuẩn nhận chương trình trợ giá của ACP | 但是,如果你因收入大幅減少而在新冠肺炎疫情期間符合領取緊急寬頻互聯網優惠計劃(EBB) ,或藉由符合通訊服務提供者的 COVID-19新冠肺炎疫情救濟/援助計劃的資格標準,你將需要重新接受可負擔互聯網通訊計劃 (ACP)之資格審核。 |
Những gia đình sống trong các lãnh thổ Bộ Lạc được thừa nhận sẽ tiếp tục nhận trợ giá $75 mỗi tháng và sẽ không cần làm gì để có tên trong Chương Trình ACP. | 如果是位於符合條件之部落地區的家庭將繼續獲得每月 $75 的優惠,並且無需採取任何行動即可加入可負擔互聯網通訊計劃 (ACP)。 |
Nếu chuyển từ EBB sang ACP sẽ khiến quý vị phải tự trả thêm các tốn phí (vì trợ giá giảm từ $50 xuống $30), quý vị nên liên lạc với hãng dịch vụ để chọn giữ gói cước hiện thời của quý vị hay đổi sang gói cước rẻ hơn, nếu có. | 如果從緊急寬頻互聯網優惠計劃(EBB)過渡到可負擔互聯網通訊計劃(ACP)會導致你的自付費用增加(由於每月優惠金額從 $50 減至$30 ),可以聯繫你的通訊提供商,以便選擇是保留個人當前的服務計劃或者轉換至一個有提供給用戶的收費較低計劃。 |
Nếu đang có Lifeline, quý vị đương nhiên đủ tiêu chuẩn nhận ACP, nhưng quý vị phải xin vào ACP. | 如果你目前已得到 Lifeline普濟電話優惠,你也將自動獲得可負擔互聯網通訊計劃(ACP) 資格,但除非你主動選擇加入,否則將不會獲得可負擔互聯網通訊計劃 (ACP) 優惠。 |
Hỏi hãng cung cấp dịch vụ của quý vị về các dịch vụ đủ tiêu chuẩn nhận ACP mà hãng có, hay liên lạc với hãng dịch vụ mạng điện toán khác có nhận ACP (Companies Near Me). | 請與你的普濟電話Lifeline 服務提供商討論他們可能會提供的 ACP 優惠計劃,或是聯繫其他參與計劃的互聯網公司 (Companies Near Me)。 |
Nếu không có Lifeline, nhưng quý vị nhận dịch vụ giá rẻ (lợi tức thấp) của hãng cung cấp dịch vụ mạng điện toán thông rộng, quý vị có thể không cần nộp đơn lại để xin vào chương trình trợ giá của ACP. Nên liên lạc với hãng dịch vụ của quý vị để biết thêm chi tiết. | 如果你並未加入Lifeline普濟電話優惠計劃,但藉由通訊公司的低收費(低收入)有獲得緊急寬頻互聯網通訊計劃優惠,則有可能無需再次申請可負擔互聯網通訊計劃(ACP)優惠,請你與個人的通訊服務提供商聯繫查詢相關詳情。 |
Còn không, có ba cách để quý vị nộp đơn xin ACP: qua mạng điện toán (online), qua gởi thơ, hay qua hãng cung cấp dịch vụ mạng điện toán có nhận ACP. | 否則,還有另外三種方式能申請可負擔互聯網通訊計劃(ACP):網上申請, 以及郵寄,或是通過參與可負擔互聯網通訊計劃之提供商申請。 |
Để biết thêm chi tiết, quý vị vào trang mạng của ACP phần “Cách Nộp Đơn”. | 查詢詳情,請至ACP “How to Apply” 網頁。 |
Một khi đã được chấp thuận, quý vị nói với hãng cung cấp dịch vụ mạng điện toán của quý vị rằng quý vị muốn được giảm giá. | 一旦你的申請獲得批准,就請通知你目前的互聯網通訊服務提供商你想要獲得折扣優惠。 |
Hay nếu chưa có hãng dịch vụ, hoặc nếu hãng của quý vị không nhận ACP, tìm môt hãng khác bằng cách dùng dụng cụ dò tìm trên mạng điện toán (Companies Near Me). | 如果你還沒有互聯網通訊服務提供商,或者你的提供商並未參與該計劃,就請利用網上搜索工具查尋各提供商名單 (Companies Near Me)。 |
Muốn biết thêm chi tiết hay cần giúp đỡ | 其他詳情以及協助資源 |
Để biết thêm chi tiết về Chương Trình Kết Nối Giá Rẻ ACP, quý vị viếng trang mạng của chương trình (ACPBenefit.org) hay trang FAQ (Các Câu Hỏi Phổ Thông), hoặc gọi số 877-384-2575. | 有關可負擔互聯網通訊計劃(ACP)詳情, 請參閱網站 (ACPbenefit.org),及其常見問題網頁(FAQ), 或請致電877-384-2575。 |