Những Quy định | 総則 |
Phạm vi điều chỉnh | 規律範囲 |
Đối tượng áp dụng | 適用対象 |
Giải thích từ ngữ | 用語の定義 |
Chính sách của Nhà nước về lao động | 労働に関する国家の政策 |
Quyền và nghĩa vụ của người lao động | 労働者の権利及び義務 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động | 使用者の権利及び義務 |
Xây dựng quan hệ lao động | 労働関係の構築 |
Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động | 労働分野における厳禁行為 |
Việc làm, Tuyển dụng và Quản lý lao động | 雇用、採用及び労働管理 |
Việc làm, giải quyết việc làm | 雇用、雇用の解決 |
Quyền làm việc của người lao động | 労働者の就労権 |
Tuyển dụng lao động | 条 労働[者]の採用 |
Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động | 使用者の労働管理責任 |
Hợp đồng lao động | 労働契約 |
Giao kết Hợp đồng lao động | 労働契約の締結 |
Hợp đồng lao động | 労働契約 |
Hình thức hợp đồng lao động | 労働契約の形態 |
Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động | 労働契約締結の原則 |
Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động | 労働契約締結時の情報提供義務 |
Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động | 使用者が労働契約の締結・履行時に行ってはならない行為 |
Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động | 労働契約の締結権限 |
Giao kết nhiều hợp đồng lao động | 多数の労働契約の締結 |
Loại hợp đồng lao động | 労働契約の種類 |
Nội dung hợp đồng lao động | 労働契約の内容 |
Phụ lục hợp đồng lao động | 労働契約の附録 |
Hiệu lực của hợp đồng lao động | 労働契約の効力 |
Thử việc | 試用 |
Thời gian thử việc | 試用期間 |
Tiền lương thử việc | 試用の賃金 |
Kết thúc thời gian thử việc | 試用期間の満了 |
Thực hiện Hợp đồng lao động | 労働契約の履行 |
Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động | 労働契約に基づく業務の実施 |
Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động | 労働契約と異なる業務への労働者の異動 |
Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động | 労働契約の履行の一時停止 |
Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động | 労働契約の履行の一時停止期間満了後の労働者の復帰 |
Làm việc không trọn thời gian | パートタイム労働 |
Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động | 労働契約の修正・補足 |
Chấm dứt hợp đồng lao động | 労働契約の終了 |
Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động | 労働契約が終了する場合 |
Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động | 労働者が労働契約を一方的に終了させる権利 |
Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động | 使用者が労働契約を一方的に終了させる権利 |
Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động | 使用者が労働契約を一方的に終了させる権利を行使してはならない場合 |
Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động | 労働契約の一方的終了の取消 |
Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật | 労働契約の違法な一方的終了 |
Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật | 労働契約の違法な一方的終了の場合における労働者の義務 |
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật | 労働契約の違法な一方的終了の場合における使用者の義務 |
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế | 構造・技術の変更又は経済的理由による場合の使用者の義務 |
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã | 企業・合作社の消滅分割・存続分割・新設合併・吸収合併、売却・貸付・企業形態の転換、財産の所有権・使用権の譲渡があった場合の使用者の義務 |
Phương án sử dụng lao động | 労働使用計画 |
Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động | 労働契約の終了の通知 |
Trợ cấp thôi việc | 退職手当 |
Trợ cấp mất việc làm | 失業手当 |
Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động | 労働契約の終了時の責任 |
Hợp đồng lao động vô hiệu | 無効な労働契約 |
Hợp đồng lao động vô hiệu | 無効な労働契約 |
Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu | 労働契約の無効を宣言する権限 |
Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu | 無効な労働契約の処理 |
Cho thuê lại lao động | 労働者派遣 |
Cho thuê lại lao động | 労働者派遣 |
Nguyên tắc hoạt động cho thuê lại lao động | 労働者派遣事業の原則 |
Doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 労働者派遣企業 |
Hợp đồng cho thuê lại lao động | 労働者派遣契約 |
Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 労働者派遣企業の権利及び義務 |
Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động | 労働者派遣先の権利及び義務 |
Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại | 派遣労働者の権利及び義務 |
Giáo dục Nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề | 職業教育と職業技能の発展 |
Đào tạo nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề | 職業訓練と職業技能の発展 |
Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề | 職業の水準・技能の訓練・養成・向上に関する使用者の責任 |
Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động | 使用者の下で労働に従事するための職業学習・職業実習 |
Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề | 使用者と労働者との間の職業訓練契約及び職業訓練費用 |
Đối thoại tại nơi làm việc, Thương lượng tập thể, Thỏa ước lao động tập thể | 職場における対話、団体交渉、集団労働協約 |
Đối thoại tại nơi làm việc | 職場における対話 |
Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc | 職場における対話の実施 |
Nội dung đối thoại tại nơi làm việc | 職場における対話の内容 |
Thương lượng tập thể | 団体交渉 |
Nguyên tắc thương lượng tập thể | 団体交渉の原則 |
Nội dung thương lượng tập thể | 団体交渉の内容 |
Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp | 企業における基礎レベル労働者代表組織の団体交渉権 |
Đại diện thương lượng tập thể tại doanh nghiệp | 企業における団体交渉の代表 |
Quy trình thương lượng tập thể tại doanh nghiệp | 企業における団体交渉の手順 |
Thương lượng tập thể không thành | 団体交渉の不調 |
Thương lượng tập thể ngành, thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia | 産業別団体交渉、多数企業参加型団体交渉 |
Thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia thông qua Hội đồng thương lượng tập thể | 団体交渉評議会を通じた多数企業参加型団体交渉 |
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thương lượng tập thể | 団体交渉における省レベル人民委員会の責任 |
Thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約 |
Lấy ý kiến và ký kết thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約に関する意見の聴取及びその締結 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約の送付 |
Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約の効力及び期限 |
Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp | 企業における集団労働協約の履行 |
Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp | 企業の消滅分割・存続分割・新設合併・吸収合併、売却・貸付・企業形態の転換、財産の所有権・使用権の譲渡があった場合の企業別集団労働協約の履行 |
Quan hệ giữa thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp | 企業別集団労働協約、産業別集団労働協約及び多数企業集団労働協約の関係 |
Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約の修正・補足 |
Thỏa ước lao động tập thể hết hạn | 期間が満了した集団労働協約 |
Mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp | 産業別集団労働協約又は多数企業集団労働協約の適用範囲の拡大 |
Gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp | 産業別集団労働協約又は多数企業集団労働協約への加入及び脱退 |
Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu | 無効な集団労働協約 |
Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu | 集団労働協約が無効であることを宣言する権限 |
Xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu | 無効な集団労働協約の処理 |
Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể | 集団労働協約の交渉・締結の費用 |
Tiền lương | 賃金 |
Mức lương tối thiểu | 最低賃金額 |
Hội đồng tiền lương quốc gia | 国家賃金評議会 |
Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động | 賃金等級、賃金表及び労働基準の作成 |
Nguyên tắc trả lương | 賃金支払いの原則 |
Trả lương | 賃金の支払い |
Hình thức trả lương | 賃金の支払い形式 |
Kỳ hạn trả lương | 賃金の支払い期限 |
Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm | 時間外労働、深夜労働の賃金 |
Tiền lương ngừng việc | 休業中賃金 |
Trả lương thông qua người cai thầu | 親方による賃金支払い |
Tạm ứng tiền lương | 賃金の仮払い |
Khấu trừ tiền lương | 賃金からの控除 |
Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp | 昇給、昇格、手当、補助の制度 |
Thưởng | 賞与 |
Thời giờ làm việc, Thời giờ Nghỉ ngơi | 労働時間、休憩時間 |
Thời giờ làm việc | 労働時間 |
Thời giờ làm việc bình thường | 通常の労働時間 |
Giờ làm việc ban đêm | 深夜労働時間 |
Làm thêm giờ | 時間外労働 |
Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt | 特別な場合における時間外労働 |
Thời giờ Nghỉ ngơi | 休憩時間 |
Nghỉ trong giờ làm việc | 労働時間における休憩 |
Nghỉ chuyển ca | シフト交替の休息 |
Nghỉ hằng tuần | 週休 |
Nghỉ lễ, tết | 祝日、正月 |
Nghỉ hằng năm | 年次休暇 |
Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc | 勤務年数による年次休暇日の増加 |
Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương | 慶弔休暇、無給休暇 |
Thời giờ làm việc, Thời giờ Nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt | 特殊な性質を有する業務を行う労働者の労働時間、休憩時間 |
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt | 特殊な性質を有する業務を行う労働者の労働時間、休憩時間 |
Kỷ luật lao động, Trách nhiệm vật chất | 労働規律及び物的責任 |
Kỷ luật lao động | 労働規律 |
Kỷ luật lao động | 労働規律 |
Nội quy lao động | 就業規則 |
Đăng ký nội quy lao động | 就業規則の登録 |
Hồ sơ đăng ký nội quy lao động | 就業規則の登録書類 |