Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động | 労働規律処分の原則、手順、手続き |
Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động | 労働規律処分の時効 |
Hình thức xử lý kỷ luật lao động | 労働規律処分の形式 |
Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải | 解雇の規律処分形式の適用 |
Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động | 労働規律[処分]の消滅、執行期間の短縮 |
Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động | 労働規律処分の際の厳禁行為 |
Tạm đình chỉ công việc | 業務の一時停止 |
Trách nhiệm vật chất | 物的責任 |
Bồi thường thiệt hại | 損害賠償 |
Xử lý bồi thường thiệt hại | 損害賠償の処理 |
Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất | 労働規律・物的責任に関する不服申立て |
An toàn, vệ sinh lao động | 労働安全・衛生 |
Tuân thủ pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 労働の安全・衛生に関する法令の遵守 |
Chương trình an toàn, vệ sinh lao động | 労働安全・衛生プログラム |
Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc | 職場における労働安全・衛生の確保 |
Những quy định riêng đối với lao động nữ và Bảo đảm Bình đẳng giới | 女性労働者に対する特例及びジェンダーの平等の保障 |
Chính sách của Nhà nước | 国家の政策 |
Trách nhiệm của người sử dụng lao động | 使用者の責任 |
Bảo vệ thai sản | 妊娠出産の保護 |
Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai | 妊娠中の女性労働者の労働契約の一方的終了、一時停止の権利 |
Nghỉ thai sản | 産休 |
Bảo đảm việc làm cho lao động nghỉ thai sản | 産休を取得する労働[者]に対する業務の保障 |
Trợ cấp trong thời gian chăm sóc con ốm đau, thai sản và thực hiện các biện pháp tránh thai | 疾病の子の看病、妊娠・出産及び避妊措置を行う期間中の補助 |
Nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con | 生殖能力及び子の養育に悪影響を与える職・業務 |
Những quy định riêng đối với lao động chưa thành niên và một số lao động khác | 未成年労働及びその他の一定の労働についての特例 |
Lao động chưa thành niên | 未成年労働 |
Lao động chưa thành niên | 未成年労働 |
Nguyên tắc sử dụng lao động chưa thành niên | 未成年労働の使用の原則 |
Sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc | 満 15 歳未満の者の労働への使用 |
Thời giờ làm việc của người chưa thành niên | 未成年者の労働時間 |
Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi | 満 15 歳以上満 18 歳未満の労働者の使用が禁止される業務・職場 |
Người lao động cao tuổi | 高年齢労働者 |
Người lao động cao tuổi | 高年齢労働者 |
Sử dụng người lao động cao tuổi | 高年齢労働者の使用 |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 海外で就労するベトナム人労働者、ベトナムに所在する外国の組織・個人のための労働、ベトナムで就労する外国人である労働[者] |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | 海外で就労するベトナム人労働者、ベトナムに所在する外国の組織・個人のための労働 |
Điều kiện người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ベトナムで就労する外国人労働者の条件 |
Điều kiện tuyển dụng, sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ベトナムで就労する外国人労働者の採用、使用の条件 |
Trách nhiệm của người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài | 用者及び外国人労働者の責任 |
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 労働許可証を発給する対象に該当しない、ベトナムで就労する外国人労働者 |
Thời hạn của giấy phép lao động | 労働許可証の期間 |
Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực | 労働許可証が失効する場合 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 労働許可証、労働許可証を発給する対象に該当しない旨の証明書の発行、再発行、延長、撤回 |
Lao động là người khuyết tật | 障害者である労働者 |
Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật | 障害者である労働者に対する国家の政策 |
Sử dụng lao động là người khuyết tật | 障害者である労働者の使用 |
Các hành vi bị nghiêm cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật | 障害者である労働者の使用の際の厳禁行為 |
Lao động là người giúp việc gia đình | 家事手伝い労働者 |
Lao động là người giúp việc gia đình | 家事手伝い労働者 |
Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình | 家事手伝い労働者との労働契約 |
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sử dụng lao động là người giúp việc gia đình | 家事手伝い労働者を使用する際の使用者の義務 |
Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình | 家事手伝い労働者の義務 |
Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động | 使用者の厳禁行為 |
Một số Lao động khác | その他の労働[者] |
Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục, thể thao, hàng hải, hàng không | 芸術、体操、スポーツ、海上運送、航空輸送の分野で業務に従事する労働者 |
Người lao động nhận công việc về làm tại nhà | 自宅で業務を行う労働者 |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 社会保険、健康保険、失業保険 |
Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 社会保険・健康保険・失業保険への加入 |
Tuổi nghỉ hưu | 定年 |
Tổ chức Đại diện người lao động tại cơ sở | 基礎レベル労働者代表組織 |
Quyền thành lập, gia nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | 基礎レベル労働者代表組織の設立・加入及び活動参加の権利 |
Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam | ベトナム労働組合の組織系統に所属する基礎労働組合 |
Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp | 企業における労働者組織の設立及び加入 |
Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp | 企業における労働者組織の幹部会及び構成員 |
Điều lệ tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp | 企業における労働者組織の定款 |
Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập và hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | 基礎レベル労働者代表組織の設立・加入及び活動に関する使用者の厳禁行為 |
Quyền của thành viên ban lãnh đạo của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | 基礎レベル労働者代表組織の幹部会の構成員の権利 |
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở | 基礎レベル労働者代表組織に対する使用者の義務 |
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong quan hệ lao động | 労働関係における基礎レベル労働者代表組織の権利及び義務 |
Giải quyết Tranh chấp lao động | 労働紛争解決 |
Những quy định chung về Giải quyết Tranh chấp lao động | 労働紛争解決に関する総則 |
Tranh chấp lao động | 労働紛争 |
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động | 労働紛争解決の原則 |
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động | 労働紛争解決における機関・組織の責任 |
Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động | 労働紛争解決における両当事者の権利及び義務 |
Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động | 労働紛争解決の権限を有する機関・組織・個人の権利 |
Hòa giải viên lao động | 労働調停人 |
Hội đồng trọng tài lao động | 労働仲裁評議会 |
Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết | 労働紛争解決中の一方的行動の禁止 |
Thẩm quyền và Trình tự Giải quyết Tranh chấp Lao động Cá nhân | 個人労働紛争解決の権限及び手順 |
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân | 個人労働紛争解決の権限 |
Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động | 労働調停人による個人労働紛争調停に関する手順、手続き |
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động | 労働仲裁評議会による個人労働紛争解決 |
Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân | 個人労働紛争解決申立の時効 |
Thẩm quyền và Trình tự Giải quyết Tranh chấp Lao động Tập thể về Quyền | 権利に関する集団労働紛争解決の権限及び手順 |
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 権利に関する集団労働紛争解決の権限 |
Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 権利に関する集団労働紛争解決の手順、手続き |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động | 労働仲裁評議会による権利に関する集団労働紛争解決 |
Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 権利に関する集団労働紛争解決申立の時効 |
Thẩm quyền và Trình tự Giải quyết Tranh chấp Lao động Tập thể về Lợi ích | 利益に関する集団労働紛争解決の権限及び手順 |
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích | 利益に関する集団労働紛争解決の権限 |
Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích | 利益に関する集団労働紛争解決の手順、手続き |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động | 労働仲裁評議会による利益に関する集団労働紛争解決 |
Đình công | ストライキ |
Trường hợp người lao động có quyền đình công | 労働者がストライキ権を有する場合 |
Trình tự đình công | ストライキの手順 |
Lấy ý kiến về đình công | ストライキについての意見聴取 |
Quyết định đình công và thông báo thời điểm bắt đầu đình công | ストライキの決定及びストライキ開始時点の通知 |
Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công | ストライキの前及びストライキ中の各当事者の権利 |
Trường hợp đình công bất hợp pháp | 不適法なストライキ |
Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc | 職場の一時的閉鎖の決定の通知 |
Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc | 職場の一時的閉鎖が禁止される場合 |
Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công | ストライキ期間中の労働者の賃金その他の適法な権利 |
Các hành vi bị nghiêm cấm trước, trong và sau khi đình công | ストライキの前、ストライキ中及びストライキ後に厳禁される行為 |
Nơi sử dụng lao động không được đình công | ストライキを行ってはならない労働使用場所 |
Quyết định hoãn, ngừng đình công | ストライキの延期・中止の決定 |
Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục | 手順、手続きに沿わないストライキの処分 |
Quản lý nhà nước về lao động | 労働に関する国家管理 |
Nội dung quản lý nhà nước về lao động | 労働に関する国家管理の内容 |
Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động | 労働に関する国家管理権限 |
Thanh tra lao động, Xử lý vi phạm Pháp luật về Lao động | 労働監査、労働に関する法令違反の処分 |
Nội dung thanh tra lao động | 労働監査の内容 |
Thanh tra chuyên ngành về lao động | 労働に関する専門分野監査 |
Quyền của thanh tra lao động | 労働監査[員]の権利 |
Xử lý vi phạm | 違反処分 |
Điều khoản Thi hành | 施行条項 |
Miễn, giảm thủ tục đối với trường hợp sử dụng dưới 10 lao động | 10 人未満の労働[者]を使用する場合の手続きの減免 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên quan đến lao động | 労働に関連する法令の条項の一部の修正・補足 |
Hiệu lực thi hành | 施行 |