Nhân viên chánh quyền đã hoạch định để di tản an toàn và dời mọi người ra khỏi khu vực của Columbus, Ohio trong trường hợp khẩn cấp. | Officials have plans to safely evacuate or move people out of parts of Columbus, Ohio in the event of an emergency. |
Tùy theo loại khẩn cấp hoặc nguy hiểm, nhân viên chánh quyền có thể dời mọi người ra khỏi một vài khu vực hoặc dời mọi người từ trung tâm thành phố. | Depending on the type of emergency or threat, officials may move people out of a certain area or move all people from the downtown. |
Trung tâm thành phố được định nghĩa là khu vực: | The downtown is defined as the area: |
• Nam của Interstate 670 | • South of Interstate 670 |
• Tây của Interstate 71 | • West of Interstate 71 |
• Bắc của Interstates 70 and 71 | • North of Interstates 70 and 71 |
• Đông của Scioto River và State Route 315 | • East of the Scioto River and State Route 315 Those closest to the disaster will be moved first. |
Những người nào gần thảm họa nhất sẽ được dời trước. | The notice to evacuate may be announced by: |
Thông báo di tản có thể được báo qua: | • Radio or television stations |
• Đài phát thanh hoặc đài truyền hình | • Weather radio |
• Đài tin tức khí tượng | • Outdoor warning sirens |
• Tiếng còi báo hiệu bên ngoài | • Speakers on police, fire or other emergency vehicles |
• Cảnh sát kêu gọi qua loa, xe cứu hỏa hoặc các xe cấp cứu khác | • Door to door notice from emergency personnel |
• Nhân viên cấp cứu đi báo từng nhà | • Telephone calls to major downtown companies |
• Điện thoại đến các công ty trong thành phố | • The city’s website, www.columbus.gov. |
• Vào mạng lưới của thành phố, www.columbus.gov. | • Alert Franklin County - alerting messages from the Franklin County Emergency Management Agency |
• Cảnh Báo Hạt Franklin - Thông báo cảnh báo từ Cơ Quan Quản Lý Khẩn Cấp Hạt Franklin | Officials will tell you: |
Nhân viên chánh quyền sẽ cho quý vị biết: | • The type of emergency or threat. |
• Loại khẩn cấp và nguy hiểm. | • Whether to leave the area by foot, car or bus. |
• Xem quý vị có phải rời khu vực của mình bằng cách đi bộ, đi xe hơi hoặc xe buýt. | • Where to go for transport out of the area if you do not have a way to leave on your own. |
• Nên đi đến đâu để được chở ra ngoài khu vực nếu quý vị không có phương tiện để tự di tản lấy. | Buses may be used to move people outside the affected area to an American Red Cross managed shelter. |
Xe buýt có thể được dùng để chở người ra ngoài khu vực bị ảnh hưởng đến nơi ẩn trú do Hội Hồng ThậpTự (American Red Cross) quản lý. | • Roads to take to leave the area. |
• Nên lấy con đường nào để di tản. | • Roads to avoid. |
• Con đường nào nên tránh. | Officials may tell you to stay in your building for your safety. |
Nhân viên chánh quyền có thể yêu cầu quý vị ở lại trong dãy nhà của mình để được an toàn. | This is called shelter in place. |
Điều này còn gọi là ẩn trú tại chỗ. | You may be told to: |
Quý vị cũng có thể được yêu cầu: | • Turn off all furnaces, air conditioners and fans. |
• Tắt lò sưởi, máy điều hòa không khí và quạt trần. | • Close vents. |
• Đóng hết các lỗ thông hơi. | • Close and lock all windows and doors. |
• Đóng và khóa chặt tất cả các cửa sổ và cửa ra vào. | • Wait for more instructions. |
• Chờ nghe thêm chỉ dẫn. | Be Prepared |
Hãy chuẩn bị | Businesses |
Các cơ sở thương mại | • Have building evacuation and shelter in place plans. |
• Hãy hoạch định chương trình di tản từ dãy nhà của mình và biết nơi ẩn trú. | • Share and practice these plans with your employees. |
• Chia xẻ và thực hành các hoạch định này với nhân viên của quý vị. | • Have a way to communicate emergency information to all people in the building. |
• Tìm cách truyền đạt thông tin khẩn cấp đến tất cả những người trong dãy nhà. | • Encourage employees to pre-plan emergency car pools. |
• Khuyến khích nhân viên hoạch định trước chương trình đi chung xe khi khẩn cấp. | Individuals |
Cá nhân | • Know your employer’s emergency plan. |
• Biết kế hoạch khẩn cấp của chủ hãng. | • Know the emergency plans for your child’s school. |
• Biết kế hoạch khẩn cấp của trường học của con quý vị. | • Make plans with other employees to car pool in the event of an emergency. |
• Lập một kế hoạch khẩn cấp với gia đình quý vị. | • Make an emergency plan with your family. |
Kế hoạch phải bao gồm số điện thoại để liên lạc với người trong gia đình, một địa điểm gặp gỡ và làm thế nào để mỗi người sẽ đến đó. | The plan should include phone numbers to contact family members, a place to meet and how each member will get there. |
Hệ thống xe buýt, COTA, sẽ tiếp tục hoạt động và sẽ giúp mọi người dời ra ngoài khu vực bị ảnh hưởng. | The bus system, COTA, will continue to run and will help move people outside the affected area. |
• Tuân theo chỉ dẫn của nhân viên chánh quyền. | • Follow instructions from officials. |